Động từ là gì? Phân loại động từ. Nêu đặc điểm và chức năng ngữ pháp của động từ. Đặt câu minh họa.
nêu đặc điểm và chức năng ngữ pháp của động tư và tính từ?
Đặc điểm, chức vụ ngữ pháp của danh từ động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ? Ví dụ minh họa?
Đặc điểm, chức vụ ngữ pháp của danh từ động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ? Ví dụ minh họa?
Bài 1 : Từ loại là gì ? Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng nhất
A . Là sự phân chia từ thành các loại nhỏ.
B . Là các loại từ trong tiếng Việt.
C . Là các loại từ có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa khái quát (như danh từ, động từ, tính từ, ....)
ĐỀ SỐ 8
1. Kể tên những truyền thuyết mà em đã được học trong chương trình Ngữ văn lớp 6 học kì I. ( 1,0 điểm)
2. Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên. ( 1,0 điểm)
3. ( 3,0 điểm)
So sánh đặc điểm ngữ pháp của động từ và danh từ ở các phương diện:
- Về những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ;
- Về khả năng làm vị ngữ trong câu.
Đặt một câu có sử dụng động từ và danh từ, gạch chân dưới các danh từ, động từ ấy.
4. Kể lại giấc mơ được gặp Sơn Tinh của em. ( 5,0 điểm)
ĐỀ SỐ 8
1. Kể tên những truyền thuyết mà em đã được học trong chương trình Ngữ văn lớp 6 học kì I. ( 1,0 điểm)
2. Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên. ( 1,0 điểm)
3. ( 3,0 điểm)
So sánh đặc điểm ngữ pháp của động từ và danh từ ở các phương diện:
- Về những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ;
- Về khả năng làm vị ngữ trong câu.
Đặt một câu có sử dụng động từ và danh từ, gạch chân dưới các danh từ, động từ ấy.
4. Kể lại giấc mơ được gặp Sơn Tinh của em. ( 5,0 điểm)
Các bạn giúp mik với
Động từ-cụm động từ
1.thế nào là động từ 3.phân loại động từ 5.thế nào là cụm động từ
2.khả năng kết hợp của động từ 4.vai trò ngữ pháp của động từ 6.cấu tạo của cụm động từ
1. động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động ( VD : chạy, di ,..... ) ; trạng thái ( VD : tồn tại , ngô i,...... )
2. động từ là nghung từ dùng để chỉ hành động , trạng thái của sự vật , thường làm vị ngữ trong câu
3 . động từ gồm : nội động từ , ngoại động từ ; động từ tình thái ; động từ chỉ hoạt động trạng thái
4 . thường làm vị ngữ trong câu
5 . cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc vào nó tạo thành
6 . do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
ĐỀ SỐ 8
1. Kể tên những truyền thuyết mà em đã được học trong chương trình Ngữ văn lớp 6 học kì I. ( 1,0 điểm)
2. Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên. ( 1,0 điểm)
3. ( 3,0 điểm)
So sánh đặc điểm ngữ pháp của động từ và danh từ ở các phương diện:
- Về những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ;
- Về khả năng làm vị ngữ trong câu.
Đặt một câu có sử dụng động từ và danh từ, gạch chân dưới các danh từ, động từ ấy.
4. Kể lại giấc mơ được gặp Sơn Tinh của em. ( 5,0 điểm)
ĐỀ SỐ 8
1. Kể tên những truyền thuyết mà em đã được học trong chương trình Ngữ văn lớp 6 học kì I. ( 1,0 điểm)
2. Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên. ( 1,0 điểm)
3. ( 3,0 điểm)
So sánh đặc điểm ngữ pháp của động từ và danh từ ở các phương diện:
- Về những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ;
- Về khả năng làm vị ngữ trong câu.
Đặt một câu có sử dụng động từ và danh từ, gạch chân dưới các danh từ, động từ ấy.
4. Kể lại giấc mơ được gặp Sơn Tinh của em. ( 5,0 điểm)
1. Các truyền thuyết đã học là: Con Rồng cháu Tiên, Bánh chưng bánh giầy, Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự tích Hồ Gươm.
2. Truyền thuyết Bánh chưng bánh giầy vừa giải thích nguồn gốc của bánh chưng, bánh giầy, vừa phản ánh thành tựu văn minh nông nghiệp ở buổi đầu dựng nước với thái độ đề cao lao động, đề cao nghề nông và thể hiện sự thờ kính Trời, Đất, tổ tiên của nhân dân ta.
3.
Những từ ngữ xung quanh nó trong cụm từ | Khả năng làm vị ngữ trong câu | |
Danh từ | Danh từ có thể kết hợp với các từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. | Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước |
Động từ | Động từ thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng... để tạo thành cụm động từ. | Chức vị điển hình trong câu của động từ là vị ngữ. |