Đỗ Thanh Huyền
Let me make a suggestion to help you deal with difficult situations. If, for example, you are taking part in a sports (0) …....competition…....., meeting COMPETE someone important, or giving a ...(34) ................................... in front of a large PERFORM audience, you will probably be quiet, ..(35) .............................., and worry that NERVE you will not be as ..(36) ................................ as you would like to be. SUCCEED What you need to do is to prepare your...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Yuu~chan
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
28 tháng 8 2021 lúc 21:17

1 competition

2 performance

3 nervous

4 successful

5 thoroughly

6 activities

7 carefully

8 imprisoned 

9 magnificantly 

10 explaination

 

Bình luận (0)
tamanh nguyen
28 tháng 8 2021 lúc 21:20

1 competition

2 perform

3 nervous

4 successful 

5 thoroughly

6 activity

7 carefully

8 imprisoned

9 magnificently

10 explaination

Bình luận (0)
Xem chi tiết
Xyz OLM
7 tháng 10 2021 lúc 20:46

1) competition

2) performent

3) nervous

4) successful

5) yourself

6) acting 

7) careful 

8) pianist 

9) poal

10) well 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Vũ Công Phú
7 tháng 10 2021 lúc 20:58
1)competition 2)Petforment 3)nevous 4)successful 5)yourself 6)acting 7)Cảeful 8)Piniist 9) poal 10)ưew
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2017 lúc 7:13

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 6:21

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 8 2018 lúc 12:58

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2018 lúc 12:31

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2017 lúc 17:36

Chọn C

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 4 2017 lúc 12:01

B

Cụm từ: in advance = before: trước đó 

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 5 2018 lúc 6:22

B

Happy: vui mừng ( hạnh phúc)

Pleasant: dễ thương, vui vẻ

Disappointed: thất vọng

Excited: hào hứng

Be (48) _____________ to everyone as soon as you walk in the door.=>  Hãy tỏ ra vui vẻ và thân thiện với mọi người ngay khi bạn vừa bước vào.

Bình luận (0)