Dẫn 3,36 lit khí HCl (đktc) vào 100 ml dung dịch AgNO3 8% (d = 1,1 g/ml) thu được dung dịch X. Nồng độ % của axit nitric trong dung dịch X là:
Khi cho 0,56 lít (đktc) khí hiđro clorua hấp thụ vào 50 ml dung dịch AgNO3 8% (d = 1,1 g/ml). Nồng độ % của HNO3 thu được là:
A. 3,01%.
B. 6,3%.
D. 3,587%.
D. 3,587%.
Khi cho 0,56 lít (đktc) khí hidro clorua hấp thụ vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d= 1,1 g/ml ). Nồng độ % của HNO3 thu được là :
A. 3,01%
B. 6,3%
C.1,575%
D. 3,587%
Cho 69,6 (g) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500 (ml) dung dịch NaOH 4M, biết D=1,25 (g/ml) thu được dung dịch A
a) Tính thể tích khí X (đktc)
b) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A
nMnO2=69,6/87=0,8 mol
MnO2 +4 HCl =>MnCl2 +Cl2 +2H2O
0,8 mol =>0,8 mol
khí X là Cl2
VCl2=0,8.22,4=17,92 lit
nNaOHbđ=0,5.4=2 mol
Cl2 +2NaOH =>NaCl +NaClO +H2O
0,8 mol=>1,6 mol=>0,8 mol=>0,8 mol
dư 0,4 mol
CM dd NaOH dư=0,4/0,5=0,8M
CM dd NaCl=CM dd NaClO=0,8/0,5=1,6M
0,8 mol
X là dung dịch HCl nồng độ x (M). Y là dung dịch N a 2 C O 3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V 1 lít C O 2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V 2 lít C O 2 (đktc), biết tỉ lệ V 1 : V 2 = 3 : 5. Tỉ lệ x : y là
A. 5 :3
B. 10 : 7
C. 7 : 5
D. 7 : 3
X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. V là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 8 : 5
B. 6 : 5
C. 4 : 3
D. 3 : 2
X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 8:5.
B. 6:5.
C. 4:3.
D. 3:2.
X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ X : y bằng
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3
D. 3 : 2.
Chọn đáp án A
Do VCO2 ở 2 thí nghiệm khác nhau ⇒ HCl không dư || nHCl = 0,1x; nCO32– = 0,1y mol; nHCO3– = 0,2y mol.
Thí nghiệm 1: nCO2 = nH+ - nCO32– = 0,1x - 0,1y
Thí nghiệm 2: do ban đầu nHCO3– = 2.nCO32– ⇒ nHCO3– phản ứng = 2.nCO32–phản ứng
⇒ nCO32–phản ứng = 0,1x ÷ (2 + 2 × 1) = 0,025x ⇒ nHCO3– phản ứng = 0,05x ⇒ nCO2 = 0,025x + 0,05x = 0,075x
⇒ 0,075x = 2 × (0,1x - 0,1y) ⇒ 0,125x = 0,2y ⇒ x : y = 8 : 5 ⇒ chọn A.
X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch gồm Na 2 CO 3 nồng độ y mol/l và NaHCO 3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO 2 (đktc). Tỉ lệ X : y bằng
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3
D. 3 : 2.
X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 3 : 2
B. 4 : 3
C. 6 : 5
D. 8 : 5