Trọng âm ở đâu đánh dấu
habitat
tableland
influence
investment
approval
transitor
confident
Chọn từ có trọng âm khác
21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo
22. a. confident b. influence c. computer d. remember
23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary
24. a. government b. destruction c. contribute d. depression
25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter
26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant
27. a. vulnerable b. satelite c. eleven d. element
28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval
29. a. empire b. employer c. conductor d. transitor
30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant
21,d
22,c
23,d
24,a
25,b
26,b
27,c
28,b
29,a
30,c
Trọng âm:
A. habitat B. investment C. capital D. calendar
Trọng âm:
A. 'habitat
B. in'vestment
C. 'capital
D. 'calendar
'habitat /ˈhæbɪtæt/
in'vestment /ɪn.ˈvɛst.mənt/
'capital /ˈkæp.ə.t̬əl/
'calendar /ˈkæl.ən.dər/
-> B
Các bạn cho mình hỏi cách đánh dấu trọng âm mà không cần học quy tắc không
VD từ "important" thì trọng âm ở đâu
ko có cách nào nhé. Hoặc bạn đánh dấu trọng âm nhờ thói quen đọc.
Important trọng âm ở âm 2
đánh trọng âm thì tất nhiên phải có quy tắc chứ ! Không theo quy tắc mà đánh đúng thì một là đánh theo cảm tính , hai là theo thói quen thôi . Từ ''important '' rơi vào âm thứ hai
nhìu lúc bn thân mk có thể ko cần hx quy tắc mak theo lih tính có thể nhấn trọng âm đúng dc, but cx có 1 số trường hợp ko như ý mún, mk nhấn trọng âm sai. VD: success. Đó giờ success mk đọc toàn nhấn vần 1 but khi hx kĩ mx bik nó nhấn vần 2. Còn important thì nhấn vần 2 đó. Cố gắng hx đi!
Ráng lên:
0123.888.0123 (HN) - 0129.233.3555 (TP HCM) Liên hệ quảng cáo Đăng nhập Đăng ký Thời sự Thế giới Kinh doanh Giải trí Thể thao Pháp luật Giáo dục Sức khỏe Gia đình Du lịch Khoa học Số hóa Xe Cộng đồng Tâm sự Video Cười Rao vặt Trắc nghiệm Học tiếng Anh Tuyển sinh Du học VnExpress International – Vietnam and ASEAN news 24h qua RSS Giáo dục Học tiếng Anh Thứ năm, 11/6/2015 | 11:04 GMT+7 |Quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh
Nắm những quy tắc đơn giản sau đây để sử dụng đúng trọng âm trong tiếng Anh.Trọng âm trong tiếng anh là gì?
Không phải ngôn ngữ nào cũng có trọng âm ví dụ: tiếng Nhật, tiếng Pháp hay tiếng Việt. Còn với tiếng Anh, trọng âm của một từ chính là chìa khóa để hiểu và giao tiếp thành công. Người bản ngữ sử dụng trọng âm rất tự nhiên, trong khi đây lại là trở ngại với những người vốn có tiếng mẹ đẻ là ngôn ngữ không có trọng âm.
Trong tiếng Anh, trọng âm của từ không phải là lựa chọn ngẫu nhiên. Bạn không thể nhấn trọng âm vào bất cứ chỗ nào bạn thích.
Dấu hiệu nhận biết từ nhấn trọng âm
1) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất: Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ:
Danh từ: PREsent, EXport, CHIna, TAble Tính từ: PREsent, SLENder, CLEver, HAPpy Đối với động từ nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và kết thúc không nhiều hơn một phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: ENter, TRAvel, Open... Các động từ có âm tiết cuối chứa ow thì trọng âm cũng rơi vào âm tiết đầu. Ví dụ: FOllow, BOrrow... Các động từ 3 âm tiết có âm tiết cuối chưa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đầu nhận trọng âm. Ví dụ: PAradise, EXercise2) Trọng âm vào âm tiết thứ hai
Hầu hết động từ có 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: to preSENT, to exPORT, to deCIDE, to beGIN Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, nguyên âm đôi hoặc kết thúc với nhiều hơn một phụ âm thì âm tiết đó nhận trọng âm. Ví dụ: proVIDE, proTEST, aGREE... Đối với động từ 3 âm tiết quy tắc sẽ như sau: Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn hoặc kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm. Ví dụ: deTERmine, reMEMber, enCOUNter...3) Trọng âm rơi vào âm thứ 2 tính từ dưới lên: Những từ có tận cùng bằng –ic, -sion, tion thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 tính từ dưới lên. Ví dụ:
Những từ có tận cùng bằng –ic: GRAphic, geoGRAphic, geoLOgic... Những từ có tận cùng bằng -sion, tion: suggestion, reveLAtion... Ngoại lệ: TElevision có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.4) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
Các từ tận cùng bằng –ce, -cy, -ty, -phy, –gy thì trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên: Ví dụ: deMOcracy, dependaBIlity, phoTOgraphy, geOLogy Các từ tận cùng bằng –ical cũng có trọng âm rơi váo âm tiết thứ 3 tính từ dưới lên. Ví dụ: CRItical, geoLOgical5) Từ ghép (từ có 2 phần)
Đối với các danh từ ghép trọng âm rơi vào phần đầu: BLACKbird, GREENhouse... Đối với các tính từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: bad-TEMpered, old-FASHioned... Đối với các động từ ghép trọng âm rơi vào phần thứ 2: to OVERcome, to overFLOW...Quy tắc nhấn trọng âm tiếng anh
Trọng âm trong tiếng Anh có khá nhiều quy tắc, chính vì vậy một số bạn lo ngại là sẽ không thể nhớ hết được. Tuy nhiên các bạn cũng đừng lo lắng quá bởi các quy tắc này cũng không quá khó nhớ, và thay vì nhớ quy tắc, chúng ta sẽ học cách nhớ ví dụ của các quy tắc này. Từ đó, chúng ta dễ dàng suy ra công thức và áp dụng cho các từ khác, kể cả các từ chưa bao giờ gặp.
Tất nhiên chúng ta cũng cần nhớ thêm một số từ đặc biệt (exceptional) vì đi thi những từ này hay được hỏi. Nhưng để biết những từ nào là đặc biệt, chúng từ phải biết những từ nào tuân theo quy tắc trước. Sau đây là các quy luật cơ bản về trọng âm.
Một từ chỉ có một trọng âm chính. Chúng ta chỉ nhấn trọng tâm ở nguyên âm, không nhấn trọng âm ở phụ âm. Danh từ và tính từ 2 âm tiết thường có trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Ví dụ: PREsent, Table, CLEver Động từ 2 âm tiết thường có trọng âm ở âm tiết thứ hai. Ví dụ: to preSENT, to deCIDE. Nếu danh từ và động từ có cùng dạng thì ta nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất khi nó là danh từ, nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai khi nó là động từ. Từ tận cùng là –ic, -ion, -tion, ta nhấn trọng âm ở nguyên âm ngay trước nó. Ví dụ: teleVIsion, geoGRAphic, chaOti Từ có tận cùng là : -cy, -ty, -phy, -gy, -al, ta nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3 từ cuối lên. Ví dụ: deMOcracy, phoTOgraphy, geOlogy, CRItical Các từ ghép có quy tắc trọng âm như sauDanh từ ghép, trọng âm ở từ thứ nhất : | BLACKbird, GREENhouse |
Tính từ ghép, trọng âm ở từ thứ hai: | bad-TEMpered, old-FASHioned |
Động từ ghép trọng âm ở từ thứ hai: | to underSTAND, to overFLOW |
Lưu ý:
Các phụ tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm câu: -able, -age, -al, -en, -ful, -ing, -ish, -less, -ment, -ous. Các phụ tố bản thân nó nhận trọng âm câu: -ain(entertain), -ee(refugee,trainee), -ese(Portugese, Japanese), -ique(unique), -ette(cigarette, laundrette), -esque(picturesque), -eer(mountaineer), -ality (personality), -oo (bamboo), -oon (balloon), -mental (fundamental)Các bạn cho mình hỏi cách đánh dấu trọng âm mà không cần học quy tắc không
VD từ "important" thì trọng âm ở đâu
important thì trọng âm ở âm 2
chứ còn cách đánh dấu trọng âm mà ko cần quy tắc thì...hơi khó
Các bạn cho mình hỏi cách đánh dấu trọng âm mà không cần học quy tắc không
VD từ "important" thì trọng âm ở đâu
cái gì cũng phải có qui tắc hết thôi
Các bạn cho mình hỏi cách đánh dấu trọng âm mà không cần học quy tắc không
VD từ "important" thì trọng âm ở đâu
ko có cách đó nhé bạn, muốn học thì phải siêng học lý thuyết nhé bạn!
Exercise 1: Choose the word that has different syllable stress position.
1. A. domestic B. investment C. substantial D. fascinate
2. A. confident B. influence C. management D. remember
3. A. optimist B. distribute C. terrorist D. contrary
4. A. government B. destruction C. contribute D. depression
5. A. institute B. consumption C. specific D. encounter
6. A. tableland B. apparent C. atmosphere D. applicant
7. A. vulnerable B. satellite C. eleven D. element
8. A. arrival B. technical C. proposal D. approval
9. A. empire B. employer C. conductor D. transistor
10. A. celebrate B. fascinating C. survive D. elephant
Exercise 2: Divide the words into two columns.
habitat,maintenance,contractual,summary,marvelous,attractive,develop,penalty,different,sociable,following,generate,significant,conical,sacrifice,romantic,appearance,departure,expression,argument,counterpart,physical,ceremony,permanent,important,traditional,refusal,demanding,conservative,dependent,recognize ,industry.reference.cultural,cooperate,decisive,dynamic,enjoyable,
Stress on the 1st syllable
Stress on the 2nd syllable
Exercise 1: Choose the word that has different syllable stress position.
1. D 2. D 3. B 4. A 5. A
1. B 7. C 8. B 9. A 10. C
Exercise 2: Divide the words into two columns.
Stress on the 1st syllable |
Stress on the 2nd syllable |
||
habitat |
ceremony |
expression |
romantic |
generate |
following |
decisive |
traditional |
penalty |
summary |
dependent |
develop |
reference |
physical |
refusal |
appearance |
permanent |
different |
important |
contractual |
recognize |
maintenance |
cooperate |
significant |
industry |
counterpart |
attractive |
departure |
sociable |
cultural |
dynamic |
demanding |
sacrifice |
marvelous |
conservative |
|
conical |
argument |
enjoyable |
|
Choose the word that has main stress placed differently from the others:
21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo
22. a. confident b. influence c. computer d. remember
23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary
24. a. government b. destruction c. contribute d. depression
25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter
26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant
27. a. vulnerable b. satellite c. eleven d. element
28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval
29. a. empire b. employer c. conductor d. transistor
30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant
31. a. habitat b. generate c. canoe d. penalty
32. a. expression b. decisive c. dependent d. independence
33. a. decision b. reference c. refusal d. important
34. a. cooperate b. permanent c. recognize d. industry
35. a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative
36. a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce
37. a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic
38. a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional
39. a. romantic b. following c. summary d. physical
40. a. maintenance b. appearance c. develop d. different
41. a. contactual b. significant c. Asia d. demanding
42. a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural
43. a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable
44. a. marvelous b. separate c. neccessary d. wrongdoing
46. a. attention b. approriate c. terrible d. non-verbal
47. a. according b. informality c. expensive d. acceptable
48. a. assistance b. consider c. politely d. compliment
49. a. mischievous b. family c. supportive d. suitable
50. a. memory b. typical c. reward d. marketing
Trọng âm ở đâu đánh dấu
elephant
transitor
eleven
empire
sociable
belongs
hospital
Trọng âm.
'Elephant
E'leven
'Empire
'Sociable
Be'longs
'Hospital