Giải bài giúp mình với ạ !
Một gen có 1800 nu có T chiếm 20% tổng số nu
a/Tính số nu của mỗi loại gen
b/Xác định số vòng xoắn của gen
c/Tính chiều dài bằng μm và số nu của phân tử mARN đó gen trên hỗn hợp .
Cám ơn !!
một gen có 150 vòng xoắn ,mạch 1 có A1+T1=900nu .phân tử mARN được sao từ gen trên có U=30%,X=10% tổng số nu của mARN đó xác định :
a)chiều dài của gen
b)số lượng từng loại nu của gen
c)số lượng từng loại nu của mARN (cho bt mạch 1 là mạch gốc )
a) Để tính chiều dài của gen, ta cần biết số lượng vòng xoắn của gen và số lượng cặp nuclêôtit trên mỗi vòng xoắn. Vì mạch 1 có A1 + T1 = 900 nuclêôtit, nên tổng số cặp nuclêôtit trên mỗi vòng xoắn là 900/2 = 450 cặp nuclêôtit.
Vì mỗi vòng xoắn có 10 cặp nuclêôtit, nên số lượng vòng xoắn của gen là 450/10 = 45 vòng xoắn.
b) Để tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen, ta cần biết tỷ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit trong gen. Vì U = 30% và X = 10%, nên tỷ lệ phần trăm của A và T trong gen là 100% - (30% + 10%) = 60%.
Vì mỗi vòng xoắn có 2 cặp nuclêôtit, nên số lượng nuclêôtit A và T trong gen là (60% / 100%) * (2 * 450) = 540 nuclêôtit.
Do đó, số lượng nuclêôtit A là 540 * (60% / 100%) = 324 nuclêôtit và số lượng nuclêôtit T là 540 * (40% / 100%) = 216 nuclêôtit.
c) Để tính số lượng từng loại nuclêôtit của mARN, ta cần biết mạch gốc của gen. Vì mạch 1 là mạch gốc, nên số lượng nuclêôtit A và T trong mARN sẽ giống với số lượng nuclêôtit T và A trong gen.
Do đó, số lượng nuclêôtit A trong mARN là 216 nuclêôtit và số lượng nuclêôtit T trong mARN là 324 nuclêôtit.
Một gen có 2400 Nu tổng hợp nên phân tử mARN. trên phân tử ARN đó có Am - Gm = 250 nu , Um - Xm = 350 nu
a) tính chiều dài của phân tử mARN
b) xác định số Nu mỗi loại của gen trên
Một gen chứa 120 vòng xoắn và có 20% Adenin . a) Tính tổng số nu gen , chiều dài, khối lượng phân tử của gen b) Tính số nu loại A,T,G,X. Mong m.n giúp đỡ
\(a.N=120C=120.20=2400\left(Nu\right)\\L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2400}{2}.3,4=4080\left(A^o\right)\\ M=300.N=300.2400=720000\left(đ.v.C\right)\\ b.\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%N=20\%.2400=480\left(Nu\right)\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=\dfrac{2400}{2}-480=720\left(Nu\right)\end{matrix}\right. \)
Một gen có 2400 Nu tổng hợp nên phân tử mARN. trên phân tử ARN đó có Am - Gm = 250 nu , Um - Xm = 350 nu
a) tính chiều dài của phân tử mARN
b) xác định số Nu mỗi loại của gen trên
Phần A giải đc r thik chắc tui sẽ không đụng nha :)
b)
Theo đề ra ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}\text{Am - Gm = 250 nu}\\Um-Xm=350nu\end{matrix}\right.\)
Cộng 2 phương trình trên ta được :
\(\left(Am-Gm\right)+\left(Um-Xm\right)=250+350\)
-> \(Am-Gm+Um-Xm=600\)
-> \(\left(Am+Um\right)-\left(Gm+Xm\right)=600\)
hay : Agen - Ggen = 600 (1)
Lại có : Agen + Ggen = \(\dfrac{2400}{2}=1200\) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}\text{ }A+G=1200\\A-G=600\end{matrix}\right.\)
Giải ra ta được : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=300\left(nu\right)\end{matrix}\right.\) (điều cần tìm)
Vậy ............
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Bài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%G
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40% so với số lượng Nu của một mạch.
a. Tính chiều dài và khối lượng của gen biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đơn vị cacbon
b. Tính số lượng từng loại Nu của gen và của mỗi mạch gen.
Bài 7: Một gen tự nhân đôi một số lần, đã tạo được 32 gen con. Hãy xác định số lần nhân đôi của gen.
Bài 8: Một gen có 600G chiếm 20% số Nu của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 Nu và có X nhiều hơn G là 300 Nu
a. Tính số lượng từng loại Nu của cả gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 9: Một gen dài 5100 A0 và có A bằng 1,5 G. Trên một mạch đơn có 20% T, 10%X
a. Tính khối lượng phân tử, số vòng xoắn của gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen này
Bài 10: Một gen có 3600 liên kết hidro và 30%A
a. Tính số lượng từng loại Nu của gen
b. Tính chiều dài của gen bằng Micromet và khối lượng phân tử của gen
Mong mọi người giúp mik! Mik cảm ơn nhiều ạ!
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Đáp án :
Sơ đồ :
A1 = T2 = 50 ( nu )
T1 = A2 = 150 ( nu )
G1 = X2 = 100 ( nu )
X1 = G2 = 200 ( nu )
a, Tổng số nu của ADN là :
2 . ( A1 + T1 + G1 + X1) = 2.500 = 1000 ( nu )
b, Số vòng xoắn của ADN :
C = N/20 = 50 ( chu kì xoắn )
c, Chiều dài của gen :
L = N/2.3,4 = 1600 ( Ao)
Một gen có chiều dài 5100A , gen có %A2 + %G2= 13% tổng số nu của gen, trong đó G>A Hãy xác định tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen? Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ các loại nu A:U:G:X lần lượt là 2:4:4:5 . Hãy xác định số Nu từng loại của mARN
Một gen có tổng số 3000 nu và adenin(A) chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy xác định. 1Chiều dài và số chu kỳ xoắn của gen. 2 Số nu mỗi loại của gen. 3 Số liên kết hiđro của gen
\(L=\dfrac{3,4L}{2}=5100A^o\)
\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%N=600\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(H=2A+3G=3900\left(lk\right)\)
Một gen có chiều dài 5100A , trong đó Nu loại A chiếm 20%. Tính số lượng Nu của từng loại gen, xác định tổng số Nu của gen?
tổng số nu của gen:
N = l : 3,4 x 2 = 3000 nu
số lượng nu từng loại của gen
A = T = 3000x 20% = 600
G = X = (3000 - 2 x 600) : 2 = 900