(x-5)4=(x-5)6 (x khác 4)
Tìm x, biết:
a. 5/(x+1).(x+6)+3/(x+6).(x+9)+4/(x+9).(x+13)=x/(x+1).(x+13)
( Với x khác -1, x khác -6, x khác -9,x khác -13)
b. 2/(x-2).(x-5)+4/(x-5).(x-9)+6/(x-9).(x-15)-1/x-15=3/4
( Với x khác 2, x khác 5, x khác 9, x khác 15)
cho x+5/x-5=y+6/y-6 (x khác 5 ;y khác 6) TÌM TỈ SỐ CỦA X/Y bài 1
BÀI 2 : 3x-y/x+y=3/4 tính giá trị x/y
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{4\right\}\)
x2-3x=0
=>x(x-3)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
Thay x=0 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{0-5}{0-4}=\dfrac{-5}{-4}=\dfrac{5}{4}\)
Thay x=3 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{3-5}{3-4}=\dfrac{-2}{-1}=\dfrac{2}{1}=2\)
b: \(B=\dfrac{x+5}{2x}-\dfrac{x-6}{5-x}-\dfrac{2x^2-2x-50}{2x^2-10x}\)
\(=\dfrac{x+5}{2x}+\dfrac{x-6}{x-5}-\dfrac{2x^2-2x-50}{2x\left(x-5\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+5\right)\left(x-5\right)+2x\left(x-6\right)-2x^2+2x+50}{2x\left(x-5\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-25+2x^2-12x-2x^2+2x+50}{2x\left(x-5\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-10x+25}{2x\left(x-5\right)}=\dfrac{\left(x-5\right)^2}{2x\left(x-5\right)}=\dfrac{x-5}{2x}\)
c: Đặt P=A:B
ĐKXĐ: \(x\notin\left\{4;5;0\right\}\)
P=A:B
\(=\dfrac{x-5}{x-4}:\dfrac{x-5}{2x}\)
\(=\dfrac{x-5}{x-4}\cdot\dfrac{2x}{x-5}=\dfrac{2x}{x-4}\)
Để P là số nguyên thì \(2x⋮x-4\)
=>\(2x-8+8⋮x-4\)
=>\(8⋮x-4\)
=>\(x-4\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4;8;-8\right\}\)
=>\(x\in\left\{5;3;6;2;8;0;12;-4\right\}\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(x\in\left\{3;6;2;8;12;-4\right\}\)
Bài 3: Cho biểu thức A = x - 5/x - 4 và B = x + 5/2x - x - 6/5 - x - 2x² - 2x - 50 / 2 x^2 - 10x t
Ta có x² - 3x = 0 suy ra x x (x - 3) = 0
x = 0; x = 3
Với x = 0 suy ra A = 5/4 v
Với x = 3 suy ra A = 2
Để p đạt giá trị nguyên khi 8/x - 4 cũng phải có giá trị nguyên 28 : (x - 4)
Vậy x - 4 thuộc ước chung của 8 = -8, -4, -1, 1, 4, 8
x - 4 = 8 suy ra x = 4
x - 4 = 4 suy ra 2x = 0 loại
x - 4 = -1 suy ra x = 3 thỏa mãn
x - 4 = 1 suy ra x = 5 loại
x - 4 = 4 - 2x = 8 thỏa mãn
x - 4 = 8 suy ra x = 12 thỏa mãn
B1: rút gọn:
a, \(\sqrt{4-2\sqrt{3}}-\sqrt{3}\)
b, \(\sqrt{11+6\sqrt[]{2}}-3+\sqrt{2}\)
c, \(x-4+\sqrt{16-8x+x^2}\) với x > 4
d, \(\dfrac{x^2-5}{x+\sqrt{5}}\) x khác \(-\sqrt{5}\)
e, \(\dfrac{x^2+2\sqrt{2}x+2}{x+\sqrt{2}}\) x khác \(-\sqrt{2}\)
g, \(\dfrac{\sqrt{6}+\sqrt{14}}{2\sqrt{3}+\sqrt{28}}\)
giúp em với ạ , em cảm ơn
a) \(\sqrt{4-2\sqrt{3}}-\sqrt{3}=\sqrt{\left(\sqrt{3}-1\right)^2}-\sqrt{3}=\sqrt{3}-1-\sqrt{3}=-1\)
b) \(\sqrt{11+6\sqrt{2}}-3+\sqrt{2}=\sqrt{\left(3+\sqrt{2}\right)^2}-3+\sqrt{2}=3+\sqrt{2}-3+\sqrt{2}\)
\(=2\sqrt{2}\)
c) \(x-4+\sqrt{16-8x+x^2}=x-4+\sqrt{\left(x-4\right)^2}=x-4+\left|x-4\right|\)
\(=x-4+x-4\left(x>4\right)=2x-8\)
d) \(\dfrac{x^2-5}{x+\sqrt{5}}=\dfrac{\left(x-\sqrt{5}\right)\left(x+\sqrt{5}\right)}{x+\sqrt{5}}=x-\sqrt{5}\)
e) \(\dfrac{x^2+2\sqrt{2}x+2}{x+\sqrt{2}}=\dfrac{\left(x+\sqrt{2}\right)^2}{x+\sqrt{2}}=x+\sqrt{2}\)
g) \(\dfrac{\sqrt{6}+\sqrt{14}}{2\sqrt{3}+\sqrt{28}}=\dfrac{\sqrt{2}\left(\sqrt{3}+\sqrt{7}\right)}{2\left(\sqrt{3}+\sqrt{7}\right)}=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
a) Ta có: \(\sqrt{4-2\sqrt{3}}-\sqrt{3}\)
\(=\sqrt{3}-1-\sqrt{3}\)
=-1
b) Ta có: \(\sqrt{11+6\sqrt{2}}-3+\sqrt{2}\)
\(=3+\sqrt{2}-3+\sqrt{2}\)
\(=2\sqrt{2}\)
c) Ta có: \(x-4+\sqrt{x^2-8x+16}\)
\(=x-4+x-4=2x-8\)
d) Ta có: \(\dfrac{x^2-5}{x+\sqrt{5}}\)
\(=\dfrac{\left(x+\sqrt{5}\right)\left(x-\sqrt{5}\right)}{x+\sqrt{5}}\)
\(=x-\sqrt{5}\)
tìm x biết
x5(3x-1)m+3: x5(3x-1)m-1- 56: 54=0 (với x khác 0 và x khác \(\frac{1}{3}\))
Bài 1 tìm x
x+3/4=x+1/2
( x-3)6 =(3-x)10
bài2
Cho a khác 0, b khác 5 và b khác 0
bt: a+3 /a-3=b+5/b-5 chứng minh a/b=3/5
bài 1:
\(\frac{x+3}{4}=\frac{x+1}{2}\Rightarrow x+3=2x+2\Rightarrow x=1\)
\(\left(x-3\right)^6=\left(3-x\right)^{10}\)xét 2 trường hợp: x = 3 và x khác 3
bài 2: nếu a = 3 thì sao?
Bài 1 Tìm x
a, x-1/x+5=6/7(x khác 5)
b, x-2/x-1=x+4/x+7
Bài 2: Tìm x biết
x/y^2 và x/y=16
Bài 3: cho 3x=2y tính
x/y^2=y/2^x
Bài 4:tìm x
a,|x|+|x+2|=0
b,|x(x^2-5/4)|=x
c, (2x-5)^2000+(3y+4)^2000< hoặc = 0
Bài 1 :
\(\frac{x-1}{x-5}=\frac{6}{7}\Leftrightarrow7x-7=6x-30\)
\(\Leftrightarrow x=-23\)
\(\frac{x-2}{x-1}=\frac{x+4}{x+7}\)ĐK : \(x\ne1;-7\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+7\right)=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-14=x^2+3x-4\)
\(\Leftrightarrow2x-10=0\Leftrightarrow x=5\)
Cho biểu thức A= x+2/x+3- 5/x^2+x-6+ 1/ 2-x ;(x khác-3,2)và B=7?x-2 với x khác 2
Tính giá trị biểu thức B khi x^2 – 4 =0
Cho sáu số khác 0:x1;x2;x3;x4;x5;x6 thoả mãn các điều kiện:
x22=x1x3
x32=x2x1
x42=x3x5
x52=x4x6
CMR:x1/x6=(x1+x2+x3+x4+x5/x2+x3+x4+x5+x6)5
bài 6 quy dồng mẫu thức các phân tử a)1 phần x+1 và 6 phần x-x mũ 2 với x khác 0 và x khác - hoặc + 1 b) y+5 phần y mũ 2 +8y +16 và y phần 3 y+12 với y khác -4