Cho amin no đơn chức X tác dụng đủ với 40ml đ hcl 2 thì thu được 5.4 gam muối. Xác định công thức phân tử của X
A: CH5N
B: C2H7N
C: C3H9N
D: C4H11N
Cho 4,5 gam một amin đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Xác định công thức phân tử của X là
A. C H 5 N
B. C 2 H 7 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 4 H 11 N
Cho 6,75 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 12,225 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C2H5N.
C. C2H7N.
D. CH5N.
Đáp án C
Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl = mmuối
=> nHCl = nX = 0,15 mol
=> Mamin = 45g => amin là C2H7N
Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy Công thức phân tử của X là
A. C 6 H 7 N
B. C H 5 N
C. C 3 H 9 N
D. C 2 H 7 N
Ta có:
n m u o i = n X = 0 , 1 m o l → M m u o i = 95 , 5
→ M X = 95 , 5 – 36 , 5 = 59 → X : C 3 H 7 N H 2
Đáp án cần chọn là: D
Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Cho 5,9 gam amin (X ) đơn chức, no, mạch hở tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N
B. C2H7N
C. CH5N
D. C3H9N
Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C4H11N
Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCL thu được 28,65 gam muối. Công thức của phân tử X là:
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C H 5 N .
B. C 2 H 7 N .
C. C 3 H 9 N .
D. C 4 H 11 N .