Viết các biểu thức dưới dạng an (a thuộc Q, n thuộc N)
a) 4.25:(23.1/16)
c) 32.25.(2/3)2
d) (1/3)2.1/3.92
thank you
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các biểu thức sua dưới dạng a^n(a thuộc Q , n thuộc N)
a) 9.3^3.1/81.3^2
b)4.2^5:(2^3.1/16)
c) 3^2.2^5.(2/3)^2
d) (1/3)^2.1/3.9^2
tìm x
a) (x-2)^2=1 b)(2x-1)^3=-8
c)(x+1/2)^2=1/16
viết các biểu thức sau dưới dạng a^n(a thuộc Q, n thuộc N)
a)9.3^3.1/81.3^2
b) 4.2^5:(2^3.1/16)
c)3^2.2^5.(2/3)^2
d)(1/3)^2.1/3.9^2
giúp mình nhé nếu bn nào giải đúng và chi tiết thì khỏi nói các bn cũng bít HIHI
Giải
Tìm x:
a)\(\left(x-2\right)^2=1\Leftrightarrow\left(x-2\right)^2=1^2.\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-2=1\Rightarrow x=1+2=3\\x-2=-1\Rightarrow x=-1+2=1\end{cases}}\)
=> Vậy \(x=\orbr{\begin{cases}3\\1\end{cases}}\)
b) \(\left(2x-1\right)^3=-8\Leftrightarrow\left(2x-1\right)^3=\left(-2\right)^3\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right)=-2\Rightarrow2x=-2+1=-1\)
\(\Rightarrow x=-1:2=-\frac{1}{2}\)
Vậy \(x=-\frac{1}{2}\)
c) \(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2=\frac{1}{16}\Leftrightarrow\left(x+\frac{1}{2}\right)^2=\orbr{\begin{cases}\left(-\frac{1}{4}\right)^2\\\left(\frac{1}{4}\right)^2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x+\frac{1}{2}\right)=\orbr{\begin{cases}-\frac{1}{4}\\\frac{1}{4}\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x+\frac{1}{2}=-\frac{1}{4}\Rightarrow x=-\frac{1}{4}-\frac{1}{2}=-\frac{3}{4}\\x+\frac{1}{2}=\frac{1}{4}\Rightarrow x=\frac{1}{4}-\frac{1}{2}=-\frac{1}{4}\end{cases}}\)
Vậy \(x=-\frac{3}{4};-\frac{1}{4}\)
BT2:
Giải
a) \(9.3^3.\frac{1}{81}.3^2=3^2.3^3.\left(\frac{1}{3}\right)^4.3^2=\left(3^2.3^3.3^2\right).\left(\frac{1}{3}\right)^4\)
\(=3^{2+3+2}.\left(\frac{1}{3}\right)^4=3^7.\left(\frac{1}{3}\right)^4=\frac{3^7.1^4}{1.3^4}=3^3\)
b) \(4.2^5:\left(2^3.\frac{1}{16}\right)=2^2.2^5:\left(2^3.\left(\frac{1}{2}\right)^4\right)=2^{2+5}:\left(\frac{2^3.1^4}{2^4}\right)\)
\(=2^7:\left(\frac{1}{2}\right)=2^7.\frac{2}{1}=2^8\)
c) Chị đang nghĩ...
c) \(3^2.2^5.\left(\frac{2}{3}\right)^2=\frac{3^2.2^5.2^2}{3^2}=2^{5+2}=2^7\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2.\frac{1}{3}.9^2=\left(\frac{1}{3}\right)^{2+1}.3^{2^2}=\left(\frac{1}{3}\right)^3.3^4=\frac{1^3.3^4}{3^3}=3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N ) 4 . 2 5 : 2 3 . 1 16
1.Tìm x thuộc Q, biết :
a) (x+1/3)^2=1/16
b) (x-3)^2=1
c) (3x-1)^3= -64
2.Viết các biểu thức sau dưới dạng a^n (a thuộc Q, n thuộc N)
3^2.2^6.(2/3)^3
Câu 1 a)x+1/3=1/4
x= -1/12
b) x-3=1
x=4
c)3x-1=-4
3x=-3
x=-1
Câu 2:
Bài tập bổ sung 4 : Viết các biểu thức số sau dưới dạng a mũ n ( a thuộc Q , n thuộc N ) :
a. 9 . 3 mũ 3 . 1/81 . 3 mũ 2
b. 4 . 2 mũ 5 : ( 2 mũ 3 . 1/16 )
c. 3 mũ 2 . 2 mũ 5 . ( 2/3 ) mũ 2
d. ( 1/3 ) mũ 2 . 1/3 . 9 mũ 2
a) \(9.3^3.\frac{1}{81}.3^2=3^2.3^3.\frac{1}{3^4}.3^2=3^7.\frac{1}{3^4}=3^3\)
b) \(4.2^5:\left(2^3.\frac{1}{16}\right)=2^2.2^5:2^3:\frac{1}{16}=2^7:2^3.16=2^4.2^4=2^8\)
c) \(3^2.2^5.\left(\frac{2}{3}\right)^2=3^2.2^5.\frac{2^2}{3^2}=2^5.2^2=2^7\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2.\frac{1}{3}.9^2=\left(\frac{1}{3}\right)^3.\left(3^2\right)^2=\frac{1^3}{3^3}.3^4=1^3.3=3^1\)
bài 1: Tìm X thuộc Q, biết rằng
a/ (x- 1/2)^2 = 0
bài 2 : Tính
a/ 25^3 : 5^2
b/ (3/7)^21 : (9/49)^ 6
c/ 3-(-6/7) ^0 + (1/2)^2 : 2
bài 3 : viết các biểu thức số sau dưới dạng a^n (a thuộc Q , n thuộc N )
a/ 9. 3^3 .1/81.3^2
b/ 4.2^5 : (2^3. 1/16)
c/ 3^2.2^5.(2/3)^2
d/ (1/3)^2 .1/3 .9^2
Bài làm:
Bài 1
a) \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^2=0\)
\(\rightarrow\left(x-\frac{1}{2}\right)^2=0^2\)
\(\rightarrow x-\frac{1}{2}=0\)
\(\Rightarrow x=\frac{1}{2}\)
Bài 2
a) \(25^3\div5^2=\left(5^2\right)^3\div5^2=5^6\div5^2=5^4\)
b) \(\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left(\frac{9}{49}\right)^6=\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left[\left(\frac{3}{7}\right)^2\right]^6=\left(\frac{3}{7}\right)^{21}\div\left(\frac{3}{7}\right)^{12}=\left(\frac{3}{7}\right)^9\)
c) \(3-\left(\frac{-6}{7}\right)^0+\left(\frac{1}{2}\right)^2\div2=3-1+\frac{1}{4}\times\frac{1}{2}=2+\frac{1}{8}=\frac{17}{8}\)
Bài 3
a) \(9\times3^3\times\frac{1}{81}\times3^2=3^2\times3^3\times\frac{1}{3^4}\times3^2=3^3\)
b) \(4\times2^5\div\left(2^3\times\frac{1}{16}\right)=2^2\times2^5\div\left(2^3\times\frac{1}{2^4}\right)=2^7\div\frac{1}{2}=2^6\)
c) \(3^2\times2^5\times\left(\frac{2}{3}\right)^2=3^2\times2^5\times\frac{2^2}{3^2}=3^2\times\frac{2^7}{3^2}=2^7\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2\times\frac{1}{3}\times9^2=\left(\frac{1}{3}\right)^3\times3^4=\frac{1}{3^3}\times3^4=3^1\)
Các bạn giải từng bước ra cho mình nhé, cảm ơn các bạn
Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q, n thuộc N)
a) 9 . 33 . 1/81 . 32
b) 4 . 25 : (23 . 1/16)
c) 32 . 25 . (2/3)2
d) (1/3)2 . 1/3 . 92
a) 9 . 33 . 1/81 . 32
=32.33.1/34.32
=33
b) 4 . 25 : (23 . 1/16)
=22.25:(23.1/24)
=22.25:1/2
=22.24
=22+4
=26
c) 32 . 25 . (2/3)2
=32.25.22/32
=25.22
=25+2
=27
d) (1/3)2 . 1/3 . 92
=1/32.1/3.(32)2
=1/32.1/3.34
=1/32.33
=3
=31
Viết các biểu thức sau dưới dạng \(a^n\)(a thuộc Q, n thuộc N)
a) \(9\times3^3\times\frac{1}{81}\times3^2\)
b) \(4\times2^5\div\left(2^3\times\frac{1}{16}\right)\)
c) \(3^2\times2^5\times\left(\frac{2}{3}\right)^2\)
d) \(\left(\frac{1}{3}\right)^2\times\frac{1}{9}\times9^2\)