FexCly + NaOH ----> Fe(OH)2 + NaCl
a) Biện luận để tìm ra x , y
b) Cân bằng phương trình hóa học
AI GIÚP E VS MAI E PHẢI NỘP R
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
N a O H + F e C l 3 → F e ( O H ) 3 + N a C l
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: FeCl2 + NaOH--------------> Fe(OH)2 + NaCl
Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu sau : (Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra)
a) NaOH, Na2SO4, NaNO3.
b) NaOH, NaCl, NaNO3, HCl.
c) Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4.
d) NaOH, NaCl, HCl, H2SO4.
a)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaNO3 và Na2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
b)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Hóa đỏ: HCl
+) Không đổi màu: NaCl và NaNO3
- Đổ dd AgNO3 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: NaCl
PTHH: \(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
c)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: Ba(OH)2 và NaOH
+) Không đổi màu: Na2SO4
- Đổ dd K2SO4 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Ba(OH)2
PTHH: \(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2KOH+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaOH
d)
- Dùng quỳ tím
+) Hóa xanh: NaOH
+) Không đổi màu: NaCl
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Fe →FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
b. Na → Na2O → NaCl → NaOH → NaCl2 → NaNO3
a)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(3FeCl_2+2Al\rightarrow2AlCl_3+3Fe\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+CO\underrightarrow{t^o}Fe+CO_2\)
b)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
\( a, Fe →FeCl_2 → Fe → FeSO_4 → Fe(OH)_2 → FeO → Fe \)
Giải:
\(Fe+ 2HCl -> FeCl_2 + H_2 (1)\)
\(FeCl_2 + Ba(OH)_2 -> Fe(OH)_2 + BaCl_2 \)
\(Fe(OH)_2 -t^o-> FeO + H_2O (3) \)
\(FeO + H_2SO_4 -> H_2O + FeSO_4 (4)\)
\(BaCl_2 + FeSO_4 -> FeCl_2 + BáO_4 (5)\)
\(b, Na → Na_2O → NaCl → NaOH → NaCl_2 → NaNO_3 \)
Giải :
\(2Na + Cl_2 ----> 2NaCl\)
\(2NaCl + 2H_2O ---> 2NaOH + H_2 + Cl_2\)
\(NaOH + H_2SO_4 ---> Na_2SO_4 + H_2O\)
\(Na_2SO_4 + Ba(NO_3)_2 ---> 2NaNO_3 + BaSO_4\)
Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
a. CaO và MgO
b. NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, HCl
c. NaOH, H2SO4, NaCl, Na2SO4
a) - Hòa với nước:
+ Tan, tạo thành dd => CaO
CaO+ H2O -> Ca(OH)2
+ Không tan => MgO
b)
NaOH | HCl | H2SO4 | Ca(OH)2 | |
Qùy tím | Xanh (Nhóm I) | Đỏ (Nhóm II) | Đỏ(Nhóm II) | Xanh(Nhóm I) |
CO2 + nhóm I | Không có kết tủa | Chưa nhận biết | Chưa nhận biết | Có kết tủa trắng |
dd BaCl2 + Nhóm II | Đã nhận biết | không hiện tượng | Có kết tủa trắng | Đã nhận biết |
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow\left(trắng\right)+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2HCl\)
a)Cho H2O vào lần lượt vào chất rắn:
+Chất rắn nào tan tạo ra dung dịch huyền vũ vẫn đục CaO
CaO+H2O->Ca(OH)2
+ Chất rắn còn lại k tan là MgO
b)Cho quỳ tím vào 5 lọ dd nếu:
+ quỳ tím hóa đỏ:\(H_2SO_4,HCl,\)
\(+quỳtímhóaxanh:NaOH,Ca\left(OH\right)_2\)
\(-ChoAgNO_3vàophần1nếuthấykếttủatrắngktantrongaxit\:làHCl\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
\(-ChoBaCl_2vào2ddcònlạiởphần1,nếuthấykếttủatrắngkhoongtantrongaxitlàH_2SO_4\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Sục khí CO2 qua 2 phần nếu thấy kết tủa trắng thì đó là\(Ca\left(OH\right)_2;cònNaOHkocókếttủa\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_20\)
c)-Dùng quỳ tím
+Hóa đỏ là \(H_2SO_4\)
+Hóa Xanh \(NaOH\)
+k đổi màu là \(Na_2SO_4vàNaCl\)
-DÙng \(BaCl_2\)
+Kết tủa trắng:\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
+Không hiện Tượng:NaCl
c)
dd NaOH | dd H2SO4 | dd NaCl | dd Na2SO4 | |
Qùy tím | Xanh | Đỏ | Tím | Tím |
dd BaCl2 | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Kết tủa trắng |
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
b. Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3
FeCl3 → Fe(OH)3
c. Fe FeCl2 → Fe(OH)2
Fe3O4 → Fe → FeSO4
d. H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH
e. CaCO3 → CO2 → Na2CO3 → BaCO3
f. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2
g. MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3
h. CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
anh chị nào chỉ em với ạ!em cảm ơn
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau : HCl, NaOH, Ca(OH)2, NaCl. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Trích mẫu thử
Cho giấy quỳ tím vào các mẫu thử
- mẫu thử chuyển thành màu đỏ là HCl
- mẫu thử chuyển thành màu xanh là NaOH,Ca(OH)2
- mẫu thử không đổi màu là NaCl
Sục khí CO2 vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử nào xuất hiện vẩn đục trắng là Ca(OH)2
\(Ca(OH)_2 +C O_2 \to CaCO_3 + H_2O\)
- mẫu thử không hiện tượng là NaOH
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các sơ đồ để hoàn thành phương trình phản ứng. a, ? Al(OH)3----- ? + 3H2O b, Feb + AgNO3---- ? + 2Ag c,? NaOH + ? ---- Fe(OH)3 + ? NaCl
2Al(OH)3➞t Al2O3+3H2O
Fe+AgNO3➜Ag+Fe(NO3)2
NaOH+FeCl3➜Fe(OH)3+NaCl
Câu 14: (2,0 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học cho các phản ứng sau : a) Al + H2SO4 -- > Al2(SO4)3 + H2c) Fe + Cl2 -- > FeCl3 b) NaOH + ZnCl2 -- > Zn(OH)2 + NaCl d) Fe + O2 -- > Fe3O4
a, 2Al+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2SO4+3H2
c. 2Fe+3Cl2\(\rightarrow\)2FeCl3
b. 2NaOH+ZnCl2\(\rightarrow\).Zn(OH)2+2NaCl
d. 3Fe+2O2\(\rightarrow\)Fe3O4
\(\cdot2Al+3H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(\cdot2NaOH+ZnCl_2\xrightarrow[]{}Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(\cdot2Fe+3CL_2\xrightarrow[]{}2FeCl_3\)
\(\cdot3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)