Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
ko can biet
Xem chi tiết
Etherious Natsu Dragneel
7 tháng 11 2016 lúc 13:14

Từ đồng nghĩa với:

-phi cơ: máy bay, tàu bay,...

-tàu hoả: sẽ lửa, hoả xa,...

-sân bay: phí trường,...

-phi nhân: nương tử, thê tử,...

Mình biết có thế thôi...

lê thị hương giang
11 tháng 11 2016 lúc 7:56

Đồng nghĩa vs :

Phi cơ : máy bay

Tàu hỏa : xe lửa

Sân bay : phi trường

Phu nhân : nương tử

hung phung
Xem chi tiết
Hạ Vũ
6 tháng 7 2023 lúc 16:05

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay

Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu

Có thai: mang bầu, đang mang thai

Sân bay: cảng hàng không, trạm bay

Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo

Ăn: ăn uống, tiêu thụ

Chết: qua đời, mất

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:

phi cơ - máy bay

tàu hỏa - đoàn tàu

có thai - mang bầu

sân bay - cảng hàng không

đứng đầu - dẫn đầu

ăn - ăn uống

chết - qua đời

Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:

có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)

ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)

chết - mất

đứng đầu - lãnh đạo

Đỗ Đức Duy
6 tháng 7 2023 lúc 16:29

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.

Lê Thị Thu Phương
Xem chi tiết
Phan Nghĩa
26 tháng 10 2017 lúc 20:23

Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :

Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con 

Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân 

Nguyễn Xuân Trường
26 tháng 10 2017 lúc 20:21

phụ mẫu cha mẹ

Trần Thị Phương Thảo
26 tháng 10 2017 lúc 20:25

- phu thê = vợ chồng , phu nhân = vợ , chồng = phu quân , huynh đệ = anh em , thiếu nhi = trẻ con , ... bla ... bla

nhằng nhịt quá chả muốn đánh

Truc Nguyen
Xem chi tiết

Dịch nghĩa

Phi cơ: máy bay, tàu bay

Tàu hỏa: xe lửa, hỏa xa

Mẫu hậu: mẹ 

Phu nhân: vợ , quý bà, bà chủ

Phu quân: chồng, cách gọi chồng cũ

Đặt câu

-Chiếc máy bay của giặc đang dần bay vào lãnh thổ nước ta

-Em tôi có cái mô hình xe lửa nhỏ xíu trông rất đáng yêu

-Mẹ tôi là một người phụ nữ tuyệt vời

-Đó là một quý bà trông hết sức thanh lịch

-Trong hôn nhân trách nhiệm của người chồng là không thể thiếu

chuche
Xem chi tiết
ko có tên
13 tháng 11 2022 lúc 21:07

.

chuche
Xem chi tiết
blueesky~~~
9 tháng 10 2021 lúc 16:01

1. Các cặp từ đồng nghĩa:
Bát ngát- mênh mông
vui vẻ- phấn khởi( ?)
sân bay- phi trường
tàu hỏa- xe lửa
không phận- vùng trời
vùng biển- hải phận
phi cơ- máy bay
xinh xắn- kháu khỉnh
2. Xác định CN, VN:
a, CN: lớp em
    VN: đã trồng cây và tưới nước
b, CN: lớp 5A và lớp 5B
    VN: đồng diễn thể dục rất đẹp
c, CN: Các bác nông dân
    VN: gặt lúa và gánh lúa về

Nguyễn Thị Nga
Xem chi tiết
Hoàng Thị Thu Phúc
20 tháng 8 2023 lúc 15:52

Nhóm 1 : chết, hi sinh, quy tiên

Nhóm 2 :xe hỏa, tàu hỏa, máy bay, xe lửa, phi cơ, tàu bay

Nhóm 3 : rộng, rộng rãi, vùng trời, không phận, hải phận, vùng biển, bé, bát ngát, nhỏ, bao la, mênh mông.

Nhóm 4 : ăn, xơi, ngốn

Nhóm 5 : xinh, kháu khỉnh, đẹp, loắt choắt

Nhóm 6 : vui vẻ, phấn khởi

Nhóm 7 : đàn bà, phụ nữ 

Kirigaya Kazuto
Xem chi tiết
Nguyễn Kim Chi
12 tháng 11 2016 lúc 22:51

VD1 : Phu nhân - vợ :

- Chủ tịch nước Trần Đại Quang cùng phu nhân sang thăm Cuba

\(\Rightarrow\) Sắc thái trang trọng.

- Chủ tịch nước Trần Đại Quang cùng vợ đi thăm Cuba

\(\Rightarrow\)Sắc thái bình thường.

VD2: Phụ nữ - đàn bà :

- Phụ nữ Việt Nam anh hùng , bất khuất , trung thực , đảm đang.

\(\Rightarrow\)Sắc thái trang trọng.

- Đàn bà Việt nam anh hùng , bất khuất , trung hậu , đảm đang.

\(\Rightarrow\)Sắc thái bình thường.

VD3: Máy bay - phi cơ \(\Leftrightarrow\) Sử dụng từ thuần Việt ( máy bay ) mang sắc thái giản dị , dễ hiệu .
 

 

Lê Phan Bảo Như
12 tháng 11 2016 lúc 20:46

-Tổng thống cùng phu nhân đến thăm nước ta.
Thuận vợ thuận chồng, tát bể Đông cũng cạn.
-Phụ nữ VN rất xứng đáng với 8 chữ Bác Hồ đã trao tặng.
Người đàn bà ấy đối xử rất tệ bạc với chồng.
-Chiếc máy bay đã đi vào không phận của nước ta.
Chiếc phi cơ đó đã đưa chủ tịch nước sang thăm nước ta.

Kieu anh pham thi
Xem chi tiết
Bạch Nhạn
30 tháng 10 2021 lúc 11:27

Nhóm các từ đồng nghĩa là: 

- Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa

- Máy bay, tàu bay

- Ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

- Phi cơ

ko có tên
13 tháng 11 2022 lúc 21:06

.

⚡ Green Hero ⚡
20 tháng 8 2023 lúc 17:40

 Các từ đồng nghĩa: 

 Chết = hi sinh = toi mạng = quy tiên

 Tàu hỏa = xe hỏa = xe lửa

 Máy bay, tàu bay

 Ăn, xơi, ngốn, đớp

 Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

 Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

 Phi cơ