Cho uAB = 120 căn hai cos( 100 pi t) (V0.
L=1,272 H và R.điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất và giá trị lớn nhất đó là 210 V.
a/ tính R, C
b/xác định chỉ số của A
Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình 1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ của ampe kế A như hình 2. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R 0 = 13 Ω . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,0 Ω
B. 3,0 Ω
C. 2,5 Ω
D. 1,5 Ω
Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R 0 = 20 , 3 Ω . Giá trị của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 0 , 49 Ω
B. 0 , 85 Ω
C. 1 , 0 Ω
D. 1 , 5 Ω
Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên H 1 . Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình bên H 2 . Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R 0 = 14 Ω . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,5 Ω
B. 2,0 Ω
C. 1,5 Ω
D. 1,0 Ω
Cho đoạn mạch như hình vẽ, ; cuộn dây thuần cảm; điện trở vôn kế rất lớn. Điều chỉnh L để số chỉ của vôn kế đạt giá trị cực đại và bằng 200 V. R có giá trị là
A. 60 Ω.
B. 150 Ω.
C.100 Ω.
D. 75 Ω.
Đáp án D
Chỉ số của vôn kế cho biết hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch chứa R và L.
→ UV max khi mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó
Đặt điện áp ổn định u = 200 2 cos ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế. Điều chỉnh C để X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế V 2 có giá trị gần nhất với:
A. 240 V
B. 220 V
C. 180 V
D. 200 V
Đặt điện áp ổn định (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B.Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế. Điều chỉnh C để X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế V2 có giá trị gần nhất với:
A. 240 V
B. 220 V
C. 180 V
D. 200V
Đáp án B
Định lý hàm sin cho ta
U sin γ = U 1 sin α = U 2 sin β = X sin α + sin β
Vậy X đạt cực đại khi α = β
Dựa vào tính chất tam giác cân ta suy ra U C = U 2 sin γ 2 ( 1 )
Theo giả thiết ta có sin γ = cos φ d = 0 , 8 ( 2 )
. Từ (1) và (2) ta có UC ≈ 223,6 V
(Câu38 đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề M202) Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt + π/3) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ cùa ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là
A. 248V.
B. 284V.
C. 361V.
D. 316V.
Một dòng điện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6A. Biết tần số dòng điện f = 60Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng là
A.\(i=4,6\cos (100\pi t + \pi/2)(A).\)
B.\(i=6,5\cos 100\pi t (A).\)
C.\(i=6,5\cos 120\pi t (A).\)
D.\(i=6,5\cos (120\pi t + \pi)(A).\)
I0=6.5 \(\omega\)=120\(\pi\)
t=0 i=I0 --->\(\varphi\)=0
CHỌN C
Tần số góc: \(\omega=2\pi f=120\pi\)(rad/s)
Số chỉ ampe kế là giá trị hiệu dụng
\(\Rightarrow I=4,6A\)
\(\Rightarrow I_0=I\sqrt{2}=4,6\sqrt{2}=6,5A\)
Gốc thời gian t = 0 sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất \(\Rightarrow\varphi=0\)
Vậy \(i=6,5\cos120\pi t\)(A)
i0 =6.5
ω=120π
t=o có giá trị lớn nhất↔i=i0 ↔vị trí biên dương→φ=0
CHỌN C
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 π t + π 3 V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1 π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V 1 , V 2 và V 3 là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:
A. 248 V
B. 284 V
C. 361 V
D. 316 V
Chọn đáp án D
Ta có: Z L = ω L = 100 Ω . Đặt Z C = x
ta có: f x = U 1 + U 2 + U 3 = I Z C + Z L + R = U Z C + Z L + R R 2 + Z L − Z C 2 = 100 x + 200 100 2 + 100 − x 2
Đạo hàm f x theo x ta có: f ' = 100 100 2 + 100 − x 2 − 2 x − 200 100 x + 200 2 100 2 + 100 − x 2 100 2 + 100 − x 2
Ta có: f ' = 0 ⇔ 100 2 + 100 − x 2 − x − 100 x + 200 = 0 ⇒ x = 400 3
⇒ f = 316 , 23