Những câu hỏi liên quan
Aki
Xem chi tiết
Aki
Xem chi tiết
Edogawa conan
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
4 tháng 9 2018 lúc 20:54

Complete each sentence with the suitable form of these verbs:

1. Do you know how (get).....to get......to John's house?

2.I was really astonished. I didn't know how( say)...to say.......

3.I've been invited to the party but I don't know whether (go).....to go.......or not.

4. Jim is 65 but he isn't going to retire yet. He wants to carry on ( work).....working.....

5. I don't mind you( use) .....using..............the phone as long as you pay for all your calls

6. Have you finished( wash)......washing..........your hair yet.

7.If you walk into the road without looking, you risk(be)....being..........knocked down .

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 12 2017 lúc 17:08

Đáp án A

Kiến thức về động từ khuyết thiếu Công thức

should have + Vp2: lẽ ra nên làm gì trong quá khứ (thực tế đã không làm) might have + Vp2: có thể đã làm gì trong quá khứ (nhưng không chắc) needn’t have + Vp2: lẽ ra không cần làm gì trong quá khứ (thực tế đã làm) Cấu trúc:

It + to be + essential + (that) + S + V (bare): cần thiết cho ai làm gì It + to be + likely + that + S + V (bare): có khả năng làm gì

Đề bài: Anh ấy lẽ ra nên nghe lời khuyên của bạn

= A. Anh ấy nghe lời khuyên của bạn là chuyện cần thiết nhưng anh ấy đã không nghe.

Key: A

Bình luận (0)
Trang Mai
Xem chi tiết
Hoaa
4 tháng 7 2019 lúc 19:01

Supply the correct tense

1/ He said he (be) WAS sorry he (give) ____HAD GIVEN______ me so much trouble.

2/ I am sorry that I (not know) __DIDN'T KNOW_______ you (leave) ___LEFT_______ your pipe when you (come) ____CAME______ to see me last Thursday.

3/ He (be) ______WAS____ so good to me when I was a boy that to this day I (not forget) __WON'T FORGET________ his kindness, and I hope that I (never forget) __WON'T NEVER FORGET________.

4/ He (sleep) ____SLEPT______ and (not understand) ___DIDN'T UNDERSTAND________ what you (say) __HAVE SAID________ to him. He (wake) ___WILL WAKE_______ if you (speak) ___SPEAK_______ louder.

5/ Some animals (not eat) ______DON'T EAT_____ during the winter and only (come) ______COME____ out in spring.

6/ After leaving school he (study) ____HAS STUDIED______ French in Paris for two years and then (move) ____MOVED______ to America, where he now (live) _____IS NOW LIVING____. He (visit) ____HAS VISITED_____ England once or twice and (know) ___KNOWN_______ English well; but (not have) ______HASN'T HAD____ yet the opportunity of visiting European countries.

7/ I (know) ___HAVE KNOWN_______ him for a very long time.

8/ When my friend Tom grows a beard, even his closest friends (not recognize)_____DIDN'T RECOGNIZE_____ him.

9/ When I (meet) _____MET_____ him in the street, he (go) ____WAS GOING______ to the pictures.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2018 lúc 8:14

Đáp án B

Giải thích: Đây là câu hỏi từ vựng, cần dịch câu và đáp án để làm được, hoặc có thể dựa vào cấu trúc “share st with sb” (chia sẻ cái gì với ai)

Dịch: những người bạn tốt thực sự luôn chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với bạn, không bao giờ quay lưng về phía bạn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2018 lúc 7:11

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “ups and down” ta hiểu là thăng trầm, niềm vui và nỗi buồn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2017 lúc 17:02

Đáp án A

Giải thích: bring about (ph.v) mang lại. Các động từ còn lại không đi với about.

Dịch: Có rất nhiều thứ có thể mang lại mối quan hệ đặc biệt này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2019 lúc 18:22

Đáp án B

Giải thích: Ta xác định được đây là so sánh hơn nhờ “better.”

Bình luận (0)