ST | đại diện/sự đa dạng | môi trường sống | hình thức sống | tên các loài tương tự |
1 | giun đất | |||
2 | đỉa | |||
3 |
rươi |
|||
4 | giun đỏ | |||
5 | ||||
6 |
Bổ sung thêm các đại diện giun đốt mà em biết. Thảo luận và chọn cụm từ thích hợp vào bảng 1 để thấy rõ sự đa dạng về loài, lối sống và môi trường sống của giun đốt.
Câu 13. Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh.
Câu 14. Môi trường sống, hình dạng cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất.
Câu 15 năm. Các đại diện của giun đốt, lối sống, vai trò của giun đốt.
Câu 16 . Đặc điểm cấu tạo của đỉa và rươi.
mong người giúp em với ạ ^^
13, Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh:
- Giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, không nghịch bẩn, thường xuyên tắm rửa, không đi chân đất
- Ăn chín, uống sôi
14, - Giun đất thường sống ở những khu vực đất ẩm ướt, ruộng đồng, nương rẫy, đất hoang sơ,... nơi có nhiều mùn hữu cơ và chúng ăn mùn hữu cơ.
- Hình dạng ngoài: Cơ thể dài, gồm nhiều đốt. Phần đầu có miệng, thành cơ thể phát triển và đai sinh dục chiếm 3 đốt. Hậu môn ở phía đuôi.
Cấu tạo ngoài: Ở phần đầu cơ thể gồm: Vòng tơ xung quanh mỗi đốt, lỗ sinh dục cái ở mặt bụng đai sinh dục, lỗ sinh dục đực ở dưới lỗ sinh dục cái.
- Giun đất di chuyển bằng cách bò trên mặt đất
Các bước di chuyển gồm 4 bước:
B1: Giun chuẩn bị bò
B2: Giun thu mình làm phồng nơi đầu giun, thu lại đuôi
B3: Giun thu mình lại và sử dụng vòng tơ làm chỗ dựa
B4: Giun thu mình làm phồng nơi đầu giun, thu lại đuôi
- Dinh dưỡng: Giun đất ăn vụn thực vật và mùn đất. Hệ tiêu hóa chia làm nhiều phần, thức ăn lấy từ miệng, chứa ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày cơ, được tiêu hóa nhờ enzim tiết ra từ ruột tịt và hấp thụ qua thành ruột. Sự trao đôi khí (hô hấp) được thực hiện qua da
- Sinh sản : Chúng sử dụng bộ phận bao sinh dục trong quá trình giao phối. Sau khi giao phối thành công, bao này sẽ chứa đầy trứng đã thụ tinh và sẽ được giun "tháo" ra, từ đó nở ra thế hệ giun tiếp theo.
15, - Các đại diện của ngành giun đốt: giun đất, đỉa, rươi, vắt, giun đỏ,...
- lối sống của 1 số đại diện giun đốt:
+) giun đất: sống ẩm ướt,chui rúc
+) đỉa:sống kí sinh
+) giun đỏ:định cư
+) vắt:kí sinh ngoài
+) rươi:sống nước lợ,lối sống tự do
- Vai trò :
+) Giun đất cày xới đất làm cho đất tơi xốp, có vai trò quan trọng đối với cây trồng và cây cối trong tự nhiên. Chúng còn là thức ăn tốt cho các loại gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng).
+) Một số loài giun đốt biển (giun nhiều tơ, rọm, sá sùng...) là thức ăn cho một số động vật nước như cá.
+) Giun đỏ là thức ăn của cá cảnh.
+) Tuy nhiên, có một số loài như đỉa, vắt là vật kí sinh gây hại cho động vật
16,
-Đỉa môi trường sống ở nươc ngọt.Đỉa kí sinh bên ngoài. Có nhiều ruột tịt để hút và chứa máu. Bơi kiểu lượn sóng
- Rươi sống ơ môi trường nước lợ. Cơ thể phân đốt , chi bên có tơ phát triển.Đâuf có mắt và khứu gác và xúc giác.Có lối sống tự do
thảo luận bổ sung thêm các loại giun đốt mà em bt để thấy rõ sự đa dạng về loài, vấn đề môi trường sống và lối sống của ngành
Giun đốt. chọn cụm từ nc ẩm, nc mặn, nc ngọt, nc lợ, tự do, chui rúc, định cư, kí sinh, vắt, rươi nc lợ, rọm, giun ống, bông thùa điền vào bảng 1
Stt | Đại diện- Sự đa dạng | Môi trường sống |
Hình thức sinh sống |
Tên các loại tương tự |
1 | Giun đất | |||
2 | đỉa | |||
3 | Rươi | |||
4 | Giun đỏ | |||
5 | ||||
6 |
Đại diện | Môi trường sống | Hình thức sống | Tên các loại tương tự |
Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc | Giun quế |
Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh | Vắt |
Rươi | Nước lợ | Tự do | Sa sùng |
Giun đỏ | Nước ngọt | Tự do | |
Bông thùa | Nước mặn (đáy bùn) | Chui rúc | Sa sùng |
SST | đại diện/sự đa dạng | môi trường sống | hình thức sống | tên các loài tương tự |
1 | giun đất | |||
2 | đỉa | |||
3 |
rươi |
|||
4 | giun đỏ | |||
5 | ||||
6 |
Đại diện | Môi trường sống | Hình thức sống | Tên các loại tương tự |
Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc | Giun quế |
Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh | Vắt |
Rươi | Nước lợ | Tự do | Sa sùng |
Giun đỏ | Nước ngọt | Tự do | |
Bông thùa | Nước mặn (đáy bùn) | Chui rúc |
Sa sùng |
stt | đại diện | môi trường sống | hình thức sống | tên các loaig tương tự |
1 | giun đất | đất | chui rúc | |
2 | đỉa | ngọt, mặn , lợ | kí sinh | |
3 | rươi | lợ | tự do | |
4 | giun đỏ | ngọt | định cư | |
5 | ||||
6 | ||||
giúp mik lm phần còn lại nhé!
2.hãy kể thêm tên , đặc điểm cấu tạo , lối sống của 1 số loài giun đốt khó gặp ở địa phương em?
Nguyễn Thị Mai mau ra giúp mik!!!!!!!!!ò í e
Bà phải nhắc tên tôi chứ, nói thế này thánh tôi cũng ko giúp bà đc đâu
2.các loài giun đốt khác là:vắt,giun biển,giun đen
*)Vắt:-lối sống:Vắt là con vật giống như con giun nhỏ, dài 2-5cm, có giác bám ở đầu và đuôi. Chúng di chuyển bằng cách “co đi, co lại” thân mình với 33 đốt sống.
-có đặc điểm cấu tạo giống như đỉa
*)Giun đen:-lối sống:Sống ở đáy cát bùn
-đặc điểm cấu tạo:Thân nhẵn,không có các phần phụ
*)Giun biển:-lối sống:Sống tự do và chui rúc ở các vùng bờ ven biển
-đặc điểm cấu tạo:Khi còn tươi, sá sùng có độ dài khoảng 5 đến 10 cm, cá biệt có con dài đến 15–40 cm, đường kính 20 cm, nặng từ 1 đến 3 kg.
Còn câu 1 mik xin hàng
STT | Đa dạng/ đặc điểm | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Vắt | lá cây,đất mặn | tự do |
2 | Róm biển | Nước mặn | tự do |
Mik xin bổ sung 2 loài nữa cho bn
Câu 57. Là bốn đại diện thuộc ngành Giun đốt:
A. Giun chỉ, giun đỏ, đỉa, rươi.
B. Giun móc câu, giun kim, đỉa, rươi.
C.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
D.Giun kim, giun chỉ, đỉa, rươi.
Nhóm Giun gồm đại diện của động vật nào sau đây?
sứa, giun đất, sán lá gan
giun đất, đỉa, rươi
giun đất, đỉa, rươi, ốc sên
giun đất, đỉa, rươi, thủy tức
Rút ra kết luận về sự đa dạng của giun đốt về số loài, lối sống, môi trường sống?
STT | Đại diện | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Giun đất | Đất ẩm | Tự do, chui rúc |
2 | Đỉa | Nước ngọt | Kí sinh ngoài |
3 | Rươi | Nước lợ | Tự do |
4 | Giun đỏ | Nước ngọt (cống rãnh) | Định cư |
5 | Vắt | Đất, lá cây | Kí sinh ngoài |
6 | Sa sùng | Nước mặn | Tự do, chui rúc |
7 | Bông thùa | Đáy cát bùn | Tự do |
- Ngành giun đốt gồm nhiều loại như: giun đất, đỉa, vắt, rươi, giun đỏ, …
- Môi trường sống đa dạng: đất ẩm, nước, lá cây.
- Lối sống: tự do, định cư, kí sinh ngoài hay chui rúc.
đa dạng về loài , về môi trường sống về lối sống
chúc bạn học tốt
Rút ra kết luận Về sự đa dạng Của giun đốt về số loài , loiis sống , môi trường sống ?