Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Võ Bảo Vân
Xem chi tiết
Hoaa
18 tháng 10 2018 lúc 11:57

1. My brother is really interested (1)in… history.
2. Nguyen Du was famous (2) for… his masterpiece, Kieu story.
3. Ba is better (3) …at speaking English than writing it.
4. People in this village depend a lot (4) of… tourism to live.
5. Andersen, the famous Danish writer, grew up (5) in… a poor family.
6. Minh’s aunt paid (6) in… his education (7) …for university.
7. My uncle sent me this postcard (8) .to.. Beijing
8. The attractions in Viet Nam range (9) up… sandy, sunny beaches (10) in… beautiful mountains

ĐỖ CHÍ DŨNG
18 tháng 10 2018 lúc 12:12

1. in

2. for

3. at

4. of

5.in

6. in-for

7. to

8.up-in

Trần Mỹ Lệ
18 tháng 10 2018 lúc 13:14

1. My brother is really interested (1) in history.
2. Nguyen Du was famous (2) for his masterpiece, Kieu story.
3. Ba is better (3) at speaking English than writing it.
4. People in this village depend a lot (4) of tourism to live.
5. Andersen, the famous Danish writer, grew up (5) of a poor family.
6. Minh’s aunt paid (6) in his education (7) for university.
7. My uncle sent me this postcard (8) to Beijing
8. The attractions in Viet Nam range (9) up sandy, sunny beaches (10) in beautiful mountains.

thiện nguyễn
Xem chi tiết
Bagel
14 tháng 3 2023 lúc 20:40

1.They will publish this book next year

->This book will be published next year

2.I know a lot of people. They live in Ba Lia - Vung Tau province

->I know a lot of people who live in Ba Ria-Vung Tau province

3.They last visited their home village five years ago

->They have not visited their home village for five years

4.Our trip to the countryside lasted for 4 days

->We had a 4-day trip to the countryside

5."When will you return the books to the library?" she asked me

->she asked me when I would return the books to the library

6.They built our school 2 years ago. 

->Our school was built 2 years ago

7.We will be late for school if we don't hurry

->Unless we hurry, we will be late for school

8."Do your parents live near here, Nam?" asked Ba

->Ba asked Nam if his parents lived near there

9."Why don't we use a few water?"

->He suggested that we use a little water

10.Try to recycle things and we will save natural resources

->if we try to recycle things, we will save natural resources

11.We spend the whole day in the garden because of lovely weather

->Because the weather is lovely, we spend the whole day in the garden

12.The police continuned to watch the house

->The police went on to watch the house

13.The last time she went our with him was 9 months ago

->It is 9 months since she last gone out with him

14.The police arrested the theif

->The theif was arrested by the police

15.She couldn't come to my brithday party because she was busy

->Shw was busy so she couldn't come to my birthday

16.I'm sorry i don't know the way to your house

->I wish I knew the way to your house

17."Don't play on the street" He said

->He told us not to play on the street

18."Why do you come too late?" She asked me

->She asked why I came too late

19.He gets up late this morning so he is last for school

->If he didn't get up late this morning, he wouldn't be late for school

20.The house was so old that it needed reparing

->It was such an old house that it needed repairing

21.It took Mai five hours to go to the seaside last week

->Mai spent five hours going to the seaside last week

22.Nam is too young to drive a car

->Nam isn't old enough to drive a car

23."I will go to China next week" She said to  me

->She said to me that she would go to China the following week

24.His parents made him study for his examinations 

->He was made to study for his examinations

25."Are you raeding your writing, Nga?" eter said

->Peter told Nga if she was reading her writing

26 .Could you come and collect me from the station

->Would you mind coming and collecting me from the station?

27.I started studying english three years ago

->I have studied English for three years

28.His parents made him study for his examinations

->He was made to study for his examinations

\(#TyHM\)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2019 lúc 9:44

Chọn B

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Trong mệnh đề quan hệ:

- whatever: bất cứ cái gì

- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- what (từ nghi vấn): cái gì; V/ prep + what

- that: thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định

the damage caused by carbon dioxide emissions from aircraft => cụm danh từ chỉ vật => dùng “which”

People often forget the damage caused by carbon dioxide emissions from aircraft, (27) which contribute directly to global warming. Deforestation has cleared land in order to build hotels, airport and roads, and this has destroyed wildlife.

Tạm dịch: Mọi người thường quên những thiệt hại do khí thải CO2 từ máy bay, cái mà góp phần trực tiếp vào sự nóng lên toàn cầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2019 lúc 6:43

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. promoting (v): thúc đẩy                        

B. empowering (v): trao quyền

  C. voting (v): bỏ phiếu                                                                

D. permitting (v): cho phép

Many of these aim to reduce the negative effect of tourism by (29) promoting only hotels that have invested equipment to recycle waste and use energy and water efficiently.

Tạm dịch: Nhiều người trong số này nhắm đến việc giảm tác động tiêu cực của du lịch bằng cách chỉ ủng hộ các khách sạn đã đầu tư trang thiết bị để tái chế chất thải và sử dụng năng lượng và nước hiệu quả.

Dịch bài đọc:

Khoảng 200 triệu người được tuyển dụng trong ngành du lịch trên toàn thế giới, trở thành ngành công nghiệp lớn nhất trong nền kinh tế toàn cầu hiện đại. Ước tính có khoảng 3/4 số người đi nghỉ mỗi năm, và các nhà hoạch định ngành dự kiến con số này sẽ tăng gấp đôi vào năm 2020. Một số người hưởng lợi lớn nhất là các nước kém phát triển, nơi đây thường là nguồn thu nhập chính của họ.

Tuy nhiên, cùng với những lợi ích kinh tế, sự thay đổi chóng mặt này của con người đã dẫn đến những mối đe dọa đối với môi trường. Mọi người thường quên những thiệt hại do khí thải CO2 từ máy bay, cái mà góp phần trực tiếp vào sự nóng lên toàn cầu. Nạn phá rừng đã san bằng đất để xây dựng khách sạn, sân bay và đường sá, và điều này đã gây thiệt hại động vật đến hoang dã. Ở một số khu vực, tình trạng thiếu nước hiện nay phổ biến vì cần phải lấp đầy các hồ bơi và sân golf cho khách du lịch. Bằng cách đẩy giá hàng hóa và dịch vụ, du lịch cũng có thể ảnh hưởng xấu đến những người sống ở các điểm du lịch.

Để đối phó với những lo ngại này, một số nhà điều hành du lịch hiện cung cấp các kỳ nghỉ thân thiện với môi trường. Nhiều người trong số này nhắm đến việc giảm tác động tiêu cực của du lịch bằng cách chỉ ủng hộ các khách sạn đã đầu tư trang thiết bị để tái chế chất thải và sử dụng năng lượng và nước hiệu quả. Ngày càng nhiều du khách cũng được nhắc nhở thể hiện sự tôn trọng phong tục của những người mà họ sẽ đến thăm và hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương như nhà hàng và cửa hàng phụ thuộc vào du lịch như nguồn thu nhập chính của họ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2017 lúc 7:03

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

  A. economize (v): kinh tế hóa                    

B. economy (n): nền kinh tế

  C. economical (adj): tiết kiệm                    

D. economically (adv): 1 cách tiết kiệm

Sau tính từ “global” cần danh từ chính mà nó bổ nghĩa.

Around 200 million people are employed in tourism worldwide, making it the largest industry in the modern global (25) economy.

Tạm dịch: Khoảng 200 triệu người được tuyển dụng trong ngành du lịch trên toàn thế giới, làm cho nó trở thành ngành công nghiệp lớn nhất trong nền kinh tế toàn cầu hiện đại

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2019 lúc 3:56

Chọn A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

A However: Tuy nhiên                                                                   

B. In addition: Hơn nữa

  C. Therefore: Vì vậy                                                                    

D. Moreover: Hơn nữa

(26) However, along with the economic benefits, this mass movement of people has resulted in threats to the environment.

Tạm dịch: Tuy nhiên, cùng với những lợi ích kinh tế, sự thay đổi lớn này của con người đã dẫn đến những mối đe dọa đến môi trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2018 lúc 8:24

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. helpful (adj): có ích                                                                 

B. changeable (adj): có thể thay đổi

  C. harmful (adj): có hại                                                                

D. secure (adj): bền vững

By pushing up prices for goods and services, tourism can also be (28) secure to the people who live in tourist destinations.

Tạm dịch: Bằng cách đẩy giá hàng hóa và dịch vụ, du lịch cũng có thể gây hại cho những người sống ở các điểm du lịch

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 17:36

Đáp án là A.

Ta thấy sau từ cần điền là một danh từ -> chọn mệnh đề quan hệ Whose (của) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 3:44

Đáp án là A.

Be harmful to: có hại với Dangerous: nguy hiểm; offensive: làm phiền; destructive: phá hoại