Bài 1 Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
2/3 ;3/4 ;5/6; 1/12
Bài 2 Tính
A 3/4 +2/3 +5/12;
B 7/8 -7/16 -11/32;
C 3/5 *2/7 *5/6;
D 15/16 :3/8 *3/4;
sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
2/3 , 5/6 , 3/4 , 11/12
\(\dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4};\dfrac{5}{6};\dfrac{11}{12}\)
Bài 1: Viết các phân số: 9/13; 5/13; 11/13; 7/13 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2: Viết các phân số: 11/5; 9/15; 12/15; 12/12 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Viết các phân số: 20/12; 20/4; 20/23; 20/8 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 1
các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
5/13; 7/13; 9/13; 11/13
Bài 2
các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là:
11/5; 12/12; 12/15; 9/15
Bài 3
các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là :
20/23; 20/12; 20/8; 20/4.
Đúng rồi nha Tài!!
1. Phân số 4/7; 5/4; 3/3; 5/7 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5m2 8dm2= ......cm2
3.Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8 m. Độ dài đáy của hình đó là
Không cần trả lời chi tiết đâu
Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0 - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................. - Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................. Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8 - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………….......................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………..........................
Bài 2. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........0, 2, 4, 5, 8, 9....
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........9, 8, 5, 4, 2, 0.........
Bài 3. Xếp các số sau: 1, 5, 9, 6, 3, 8
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……1, 3, 5, 6, 8, 9...........
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………9, 8, 6, 5, 3, 1..............
1. Phân số 4/7; 5/4; 3/3; 5/7 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5m2 8dm2= ......cm2
3.Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8 m. Độ dài đáy của hình đó là
Trả lời chi tiết
2: \(5m^28dm^2=50800cm^2\)
3: Độ dài đáy là 3/8:3/8=1m
1: \(\dfrac{4}{7}< \dfrac{5}{7}< \dfrac{3}{3}< \dfrac{5}{4}\)
Bài 1:Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 0,8 ; 0,17 ; 0,315
b) 7,8 ; 8,7 ;8,2; 7,96 ;8,014
Bài 2:Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1,004; 0,04; 0,104
b)0,8 ; 0,807; 0,87 ; 0,78; 0,087.
Bài 1 :
a) 0,17 ; 0,315 ; 0,8
b) 7,8 ; 7,96 ; 8,014 ; 8,2 ; 8,7
Bài 2 :
a) 1,004 ; 0,104 ; 0,04
b) 0,87 ; 0,807 ; 0,8 ; 0,78 ; 0,087
Tk cho mình nha .
1 a) 0.17 ; 0.315 ; 0.8
b)7.8 ; 7.96 ; 8.014 ; 8.2 ; 8.7
2 a)1.004 ; 0.104 ; 0.04
b) 0.87 ; 0.807 ; 0.8 ; 0.78 ; 0.087
Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,10012 ; 0,00130 ; 0,10001 ; 0,01001 ; 0,01010
bài 1
a) Các phân số 8/15; 16/15; 11/15; 17/15; 15/15; 19/15 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Các phân số 19/17; 19/21; 19/35; 19/19; 19/42 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Các phân số 6/7; 8/10; 16/14; 37/35 viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2:Tìm phân số lớn hơn 5/7 và bé hơn 6/7
Bài 1
a: 8/15; 11/15; 15/15; 16/15; 17/15; 19/15
b: 19/42; 19/35; 19/21; 19/19; 19/17
c: 8/10<6/7<16/14<37/35
viết các phân số 1/2, 1/3, 3/8 theo thứ tự từ bé đến lớn
viết các phân số 2/3, 3/4, 7/12 theo thứ tự từ lớn - bé
1/3 ; 3/8 ; 1/2 . Từ bé đến lớn
3/4 ; 2/3 ; 7 12 . Từ lớn đến bé
Nhớ giùm em nha mấy bé
a.bé đến lớn :1/3,3/8,1/2
b.lớn đến bé:3/4,2/3,7/12
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
2 |
Mẫu: 256cm = 2,56m.
*Cách làm: 256cm = 200cm + 56cm = 2m 56cm = m = 2,56m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m
Bài 1:
a: 7,925<9,725<9,75<9,752
b: 86,07<86,70<86,77<87,67
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 9,75 ; 9,752 ; 7,925
b) 86,07 ; 86,70 ; 86,77 ; 87,67
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 5,73 ; 1,537 ; 5,371 ; 0,753 ; 0,735
b) 62,69 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,56
Bài 1) a)7,925;9,725;9,752;9,75 tik cho mik nhé