Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Lộc
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Hạ Lam
31 tháng 10 2017 lúc 17:03

Mk k bt kẻ bảng nên mk viết theo thứ tự nha:

Bảng 1:

1.Hoa Kì : 5228 ( Triệu tấn)

2.Trung Quốc: 3006( triệu tấn)

3.LB Nga : 1547 ( triệu tấn)

4.Nhật Bản : 1150 ( triệu tấn )

5.LB Đức : 884 ( triệu tấn)

Bảng 2:

1. Hoa Kì: 19,88 ( tấn/ người)

2. Canada: 15,9 ( tấn/người)

3.LB Đức : 10,83 ( tấn/người)

4.LB Nga : 10,44 ( tấn/người)

5.Anh : 9,64 (tấn/người)

Hoàng Tràn Bích Hòa
31 tháng 10 2017 lúc 18:55
Stt Tên nước Lượng khí thải
1 Canađa 470
2 Hoa Kì 5228
3 Anh 564
4 Pháp 326
5 Đức 884

Hoàng Tràn Bích Hòa
31 tháng 10 2017 lúc 18:58
Stt Tên nước Bình quân lượng khí thải theo đầu người
1 Italia 7,40
2 Nga 10,44
3 Trung Quốc 2,51
4 Nhật Bản 9,17
5 Hàn Quốc 7,87

Alice
Xem chi tiết
Chanh Xanh
17 tháng 11 2021 lúc 13:53
Giải bài 2 trang 17 Tập bản đồ Địa lí 7 | Tập bản đồ Địa lí lớp 7
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
1 tháng 1 2018 lúc 18:23

Đáp án B.

Năm 2000 có 366 ngày.

Vậy trong một ngày, lượng nhiên liệu tiêu thụ tương đương với khối lượng dầu và lượng khí CO2 thải vào môi trường là:

Ta có:

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 = 0,004 tấn dầu

Giải bài tập Hóa học lớp 12 | Giải hóa lớp 12 = 311 tấn CO2

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
16 tháng 11 2018 lúc 2:04

Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài, ta thấy biểu đồ cột là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013.

Đáp án: A

Nhok`s Nhik`s Nhảnk`s
Xem chi tiết
Nhok`s Nhik`s Nhảnk`s
15 tháng 10 2017 lúc 8:50

HEPL ME khocroi

Nghĩa
24 tháng 10 2017 lúc 23:20

Bạn cứ nhìn vào lược đồ là được mà dễ lắm cái cột màu trắng là lượng khí thải còn cái cột màu xanh là bình quân lượng khí thải theo đầu người thôi. Nói chung là bạn cứ nhìn vào chú thích sẽ hiểu !!!

vuivuivui

Ngố ngây ngô
2 tháng 11 2017 lúc 17:33
STT Tên nước

Lượng khí thải

( Triệu tấn )

STT Tên nước

Bình quân lượng khí thải theo đầu người

( tấn/người )

1 Hoa Kì 5228 1 Hoa Kì 19.88
2 Trung Quốc 3006 2 Canada 15.9
3 LBNga 1547 3 LBĐức 10.83
4 Nhật Bản 1150 4 LBNga 10.44
5 LBĐức 884 5 Anh 9.64
marathon shukuru
Xem chi tiết
Emma Watson
26 tháng 10 2017 lúc 18:25

5 nước thải nhiều khí ddiooxit cacbon

Tên nước Lượng khí thải Hoa Kì Trung Quốc Liên bang Nga Nhật Bản Liên bang Đức 5228 3006 1547 1150 884

5 nước có lượng khí thải bình quân đầu người Tên nước Bình quân lượng khí thải Hoa Kì Canada Liên bang Đức Liên bang Nga Anh 19,88 15,9 884 10,47 9,64

Hoàng Tràn Bích Hòa
31 tháng 10 2017 lúc 18:51
stt Tên nước Lượng khí thải
1 Canađa 470
2 Hoa Kì 5228
3 Anh 564
4 Pháp 326
5 Đức 884

Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
23 tháng 4 2019 lúc 10:34

Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài (tốc độ tăng trưởng), ta thấy biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014.

Đáp án: C

nguyễn chí hữu
Xem chi tiết
Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Nguyễn Vũ Thu Hương
11 tháng 3 2017 lúc 4:19

- Vẽ biểu đồ:

Để học tốt Địa Lý 7 | Giải bài tập Địa Lý 7Để học tốt Địa Lý 7 | Giải bài tập Địa Lý 7

Biểu đồ thể hiện sản lượng giấy, bìa và sản lượng giấy bìa bình quân đầu người của Na – uy , Thụy Điển, Phần Lan năm 1999

Để học tốt Địa Lý 7 | Giải bài tập Địa Lý 7

- Nhận xét:

      + Các nước Bắc Âu không khai thác và xuất khẩu gỗ nguyên liệu mà chế biến thành giấy, bìa có giá trị kinh tế cao hơn, hiệu quả khai thác sẽ lớn hơn rất nhiều.

      + Phần Lan có sản lượng giấy, bìa và sản lượng giấy, bìa bình quân đầu người cao nhất và thấp nhất là Na – uy.