Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai: \(60,996\). Giải thích?
Làm tròn số thập phân 60,996 đến chữ số thứ hai
\(60,996\approx61,00\) (tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai :
7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996.
\(79,1364\approx79,14\)
\(50,401\approx50,4\)
\(0,155\approx0,16\)
7,923≈7,92
17,418≈17,42
79,1364≈79,14
50,401≈50,4
0,155≈0,16
60,996≈61
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai
7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996.
7,923 ≈ 7,92 (chữ số bỏ đi là 3 < 5)
17,418 ≈ 17,42 (chữ số bỏ đi là 8 > 5)
79,1364 ≈ 79,14 (chữ số bỏ đi là 6 > 5)
50,401 ≈ 50,40 (chữ số bỏ đi là 1 < 5)
0,155 ≈ 0,16 (chữ số bỏ đi là 5 = 5)
60,996 ≈ 61,00 (chữ số bỏ đi là 6 > 5)
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ 2:
7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996
Làm tròn đến chữ số thấp phân thứ 2:
\(7,923\approx7,92\)
\(17,418\approx17,42\)
\(79,1364\approx79,14\)
\(50,401\approx50,40\)
\(0,155\approx0,16\)
\(60,996\approx61,00\)
7,923≈7,927,923≈7,92
17,418≈17,4217,418≈17,42
79,1364≈79,1479,1364≈79,14
50,401≈50,4050,401≈50,40
0,155≈0,160,155≈0,16
60,996≈61,00
Câu 5. Số 60,996 xấp xỉ ? (Làm tròn số đến số thập phân thứ 2)
A. 60,99
B. 61,00
C. 60,09
D. 61,09
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ 2:
7,923 ; 17,418 ; 79, 1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996
ai trả lời thì mnhf kb nhá :')
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ 2:
\(7,923\approx7,92\)
\(17,418\approx17,42\)
\(79,1364\approx79,14\)
\(50,401\approx50,4\)
\(0,155\approx0,16\)
\(60,996\approx60,1\)
ai trả lời thì kb ha
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
a) 79,383
b) 79,38
c) 79,4
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất
làm tròn số 79,3826 đến hàng đơn vị
\(\text{ 79,3826}\approx79,383\) (chữ số thập phân thứ 3)
\(\text{ 79,3826}\approx79,38\) (chữ số thập phân thứ 2)
\(79,3826\approx79,4\) (chữ số thập phân thứ 1)
\(79,3826\approx79\) (hàng đơn vị)
\(79,3826\approx79,383\)
\(79,3826\approx79,38\)
\(79,3826\approx79,4\)
\(79,3826\approx79\)
\(79.3826\approx79.383\)
\(79.3826\approx79.38\)
\(79.3826\approx79.4\)
\(79.3826\approx79\)
- Làm tròn các só sau dến số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996.
- Làm tròn các số 76324 và 3695 đến hàng chục , hàng trăm, hàng đơn vị.
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470