Tìm 5 ví dụ về từ ghép đẳng lập hán việt
cho mình vài ví dụ về:
- từ ghép chính phụ
- từ ghép đẳng lập
- từ láy toàn bộ
- từ láy bộ phận
- quan hệ từ
- từ hán việt
- từ đổng âm
[ mổi từ 3 ví dụ nhoa! ]
- Từ ghép chính phụ:
VD: + Bà ngoại
+ Làm lụng
+ Mưa rào
- Từ ghép đẳng lập:
VD: + Núi cao
+ Xinh đẹp
+ Cây cỏ
-Từ láy toàn bộ:
VD: + Thăm thẳm
+ Oa oa
+ Đo đỏ
- Từ láy bộ phận:
VD: + Nhấp Nhô
+ Phập phồng
+ Bập bênh
- Quan hệ từ:
VD: + khuôn mặt của tôi
+ Làm việc ở lớp
+ Giỏi về môn toán
- Từ hán việt:
VD: + Bại vong
+ Phi pháp
+ Tham vọng
- Từ đồng âm:
VD:+ Thu
+ Bàn
+ Năm
Hết rồi đó! chúc bn hok tốt!^^
- từ ghép chính phụ: muỗi vằn, heo nái, bút bi, nhà lầu,...
- từ ghép đẳng lập:bánh trái, ăn ngủ, sớm tối, lá hoa,...
- từ láy toàn bộ:kha khá, tim tím, hu hu, ha ha,...
- từ láy bộ phận: hun hút, vun vút, lung linh, lóng lánh,...
- quan hệ từ: nếu...thì, vì...nên, tuy...nhưng, vì...nên,...
- từ hán việt: thiên thư, thạch mã, quốc ngữ, tân binh,...
- từ đổng âm: kho, bảy, tám,...
[ mổi từ 3 ví dụ nhoa! ]
hãy tìm 5 từ ghép hán việt đẳng lập và 5 từ ghép hán việt chính phụ ???
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
5 từ ghép hán việt chính phụ, :hữu ích,
phát thanh
, bảo mật,
phòng hỏa,
thủ môn
Thiên địa:
trời đất
5 từ ghép đẳng lập Hán Việt: sơn hà, xâm phạm, công kích, giang sơn, trắc trở
5 từ ghép chính phụ Hán Việt: Đình tiền - Tiền đình, Môn trung - Trung môn, Tàu hoả - Hoả tàu, Cỏ gà - Gà cỏ, Xấu bụng - Bụng xấu
Tìm 20 từ ghép Hán Việt đẳng lập Tìm 20 từ ghép Hán Việt chính phụ
Tìm 15 từ ghép Hán Việt đẳng lập Tìm 15 từ ghép Hán Việt chính phụ
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau
thủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.
Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
tìm 5 ví dụ về từ ghép đẳng lập,chính phụ,
láy âm đầu,vần,toàn phần
Năm ví dụ:
- Từ ghép đẳng lập: ăn uống, ngủ nghỉ, ăn ở, quần áo, bàn ghế.
- Từ ghép chính phụ: bánh bò, nhà bếp, nhà ở, bàn ăn, ghế nhựa.
- Từ láy âm đầu: chan chứa, lung linh, tung tăng, lặng lẽ, rì rầm.
- Từ láy vần: lào rào, lẩm bẩm, lung tung, lăng xăng, liêu xiêu.
- Từ láy toàn phần: rào rào, xa xa, ào ào, luôn luôn, xinh xinh.
Tìm 5 từ Hán Việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
- 5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ.
- 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia.-5 từ ghép đẳng lập : quần áo, trầm bổng, cây cỏ, núi sông, xinh đẹp
-5 từ ghép có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa, thủ môn
-5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi, bà ngoại
tìm khoảng 10 từ ghép đẳng lập (từ Hán-Việt)
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
.........
...........
...K.....
suy nghĩ,cây cỏ,ẩm ướt,bàn ghế,sách vở,điện thoại,nhà cửa, tàu thuyền,tàu xe,xinh đẹp
10 từ ghép đẳng lập:
- Tắm rửa
- Chó mèo
- Sách vở
- Bút viết
- Giặt ủi
- Nắng mưa
- Sông núi
- Kênh mương
- Bão lũ
- Khen chê