Cho4.8g Mg tacs dungj vs 200g HCL. Thu đc muối MGCL2 và h2
a. tính Thể tích khí H2 thu được (đktc)
b. Tính nồng độ mol của dd HCl cần dùng
c. Tính khối lượng MgCl2 thu được.
Cho 4.8 gam Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl 10% thu đc muối MgCl2 và H2
a) tính thể tích khis thu đc ở đktc
b) khối lương của dd HCl đã dùng
c) tính nồng độ % của dd muối thu đc. Cho Mg 24, H:1, Cl:35,5
2) cho 7,8g Kali vào 100g nước . Tính nồng độ % của dd thu đc ( cho k:39, H:1, O:16)
Giúp ah mik Cần trước 10h
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(a,V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(b,m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(m_{ddHCl}=\dfrac{14,6.100}{10}=146\left(g\right)\)
\(c,m_{MgCl_2}=0,2.95=19\left(g\right)\)
\(m_{ddMgCl_2}=4,8+146-\left(0,2.2\right)=150,4\left(g\right)\)
\(C\%_{MgCl_2}=\dfrac{19}{150,4}.100\%\approx12,63\%\)
2.
\(n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(mol\right)\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
0,2 0,2 0,1
\(m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(m_{ddKOH}=7,8+100-\left(0,1.2\right)=107,6\left(g\right)\)
\(C\%=\dfrac{11,2}{107,6}.100\%\approx10,4\%\)
Cho 9,6 gam Mg tác dụng với 0,5 mol HCl thu được MgCl2 và khí H2.
a/Viết ptp ư
b/Cho biết chất nào hết,chất nào dư sau phản ứng.Tính số mol chất dư.
c/Tính thể tích của H2 (ĐKTC) và khối lượng của MgCl2 thu được.
a) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
b) \(n_{Mg}=\dfrac{9,6}{24}=0,4\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,5}{2}\) => Mg dư,HCl hết
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,25<--0,5--->0,25--->0,25
=> nMg(dư) = 0,4 - 0,25 = 0,15 (mol)
c) \(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0,25.95=23,75\left(g\right)\)
Cho 19,2 gam hỗn hợp Mg và Fe (tỉ lệ số mol là 3:1) phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl thu được MgCl2, FeCl2 và khí H2.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
\(a.Đặt:n_{Mg}=3x\left(mol\right)\Rightarrow n_{Fe}=x\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{hh}=3x.24+x.56=19,2\\ \Rightarrow x=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Mg}=0,15.3.24=10,8\left(g\right);m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\\ b.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{H_2}=n_{Mg}+n_{Fe}=0,45+0,15=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
cho 10,8g magie tác dụng với HCL thu được kẽm clorua MgCl2 và khí H2 a, tính khối lượng HCL cần dùng và thể tích H2 ở đktc b, mang khí H2 ở trên đi khử 16g sắt (III) oxit chất nào dư , tính khối lượng sắt thu được
Cho 5,6g Fe tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M thu được FeCl2 và khí H2 a) Chất nào còn dư và khối lượng dư là bao nhiêu? b) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được c)Tính thể tích H2 ở đktc d) Tính nồng độ % của 200g dung dịch HCl
\(a)n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\
n_{HCl}=0,5.1=0,5mol\\
Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\
\Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,5}{2}\Rightarrow HCl.dư\\
Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(m_{HCl\left(dư\right)}=\left(0,5-0,2\right).36,5=10,95g\\ b)m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7g\\ c)V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\\ d)C_{\%HCl\left(dư\right)}=\dfrac{10,95}{200}\cdot100=5,475\%\\ C_{\%HCl\left(pư\right)}=\dfrac{0,2.36,5}{200}\cdot100=3,65\%\)
Câu 3: Cho 9,6g kim loại Magnesium Mg tác dụng với Hydrochloric acid HCl 2M thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen H2.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng MgCl2 thu được.
c. Tính thể tích khí Hydrogen bay ra
. d.Tính Thể tích HCl cần dùng.
\(n_{Mg}=\dfrac{9,6}{24}=0,4\left(mol\right)\\ a,PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b,n_{MgCl_2}=n_{H_2}=n_{Mg}=0,4\left(mol\right)\\ m_{MgCl_2}=95.0,4=38\left(g\right)\\ b,V_{H_2\left(đkc\right)}=0,4.24,79=9,916\left(l\right)\\ d,n_{HCl}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\\ V_{ddHCl}=\dfrac{0,8}{2}=0,4\left(l\right)\)
Cho 2,4 gam magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric (HCl), thu được magie clorua (MgCl2) và khí hidro (H2)
a. Tính khối lượng HCl đã dùng.
b. Tính khối lượng MgCl2
c. Tính thể tích khí hidro thu được (đktc)
a) \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
_____0,1--->0,2------->0,1---->0,1
=> mHCl = 0,2.36,5 = 7,3(g)
b) mMgCl2 = 0,1.95 = 9,5 (g)
c) VH2 = 0,1.22,4 = 2,24(l)
Cho 8,9g Mg, Zn tác dụng với 200g dung dịch HCL xM. Sau phản ứng thu được 2,24 l khí H2 ở đktc?
a) Viết PTHH
b) Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
c) Tính nồng độ mol của HCL đã dùng?
d) Tính nồng độ mol các chất thu đc sau phản ứng?
Giúp mình nhanh với:((
Bài 8: Cho 6 gam Magie vào bình chứa dd Axit clohiđric HCl thu được Magieclorua và khí hiđro
a/ Tính khối lượng MgCl2 thu được
b/ Tính thể tích Hidrô thu được ở đktc ?
c/ Lấy lượng H2 trên dẫn vào ống nghiệm có chứa 0,3 mol PbO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp.Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
a,b, \(n_{Mg}=\dfrac{6}{24}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
0,25 0,25 0,25
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{MgCl_2}=0,25.95=23.75\left(g\right)\\V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
c, PTHH: PbO + H2 --to--> Pb + H2O
LTL: \(0,3>0,25\rightarrow\) PbO dư
\(n_{PbO\left(pư\right)}=n_{Pb}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{chất.rắn}=\left(0,3-0,25\right).233+217.0,25=65,9\left(g\right)\)
nMg = 6 : 24 = 0,25 (mol)
pthh : Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
0,25 0,25 0,25
=> mMgCl2 = 0,25 . 95 = 23,75 (g)
=> VH2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 (L)
pthh : PbO + H2 -t--> Pb + H2O
LTL : \(\dfrac{0,3}{1}\) > \(\dfrac{0,25}{1}\)
=> PbO dư
theo pthh : nPb = nH2 = 0,25 (mol)
=> mPb = 0,25 . 201 = 50,25 (G)