tương tác gen khác phân li độc lập của menđen ở điểm nào?
Tác động đa hiệu khác với quy luật phân li của menđen ở chỗ nào?
Cho các nhận định về quy luật di truyền Menđen như sau:
(1) Menđen giải thích các quy luật di truyền dựa vào sự phân li của các cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử.
(2) Quy luật di truyền của Menđen vẫn đúng trong trường hợp nhiều gen quy định một tính trạng.
(3) Quy luật di truyền của Menđen chỉ nghiệm đúng trong trường hợp một gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn.
(4) Trong phép lai một cặp tính trạng, Menđen kiểm chứng lại giả thuyết của mình bằng cách cho F2 tự thụ phấn.
(5) Theo Menđen, cơ thể thuần chủng là cơ thể chỉ mang 2 nhân tố di truyền giống nhau.
(6) Quy luật phân li của Menđen là phân li nhân tố di truyền đồng đều vào giao tử.
(7) Quy luật phân li độc lập của Menđen là sự di truyền của tính trạng này không phụ thuộc vào sự di truyền của tính trạng khác.
Số nhận định sai là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn B.
Giải chi tiết:
Số nhận định sai là: (2),(3),(4)
Ý (2),(3) sai vì điều kiện nghiệm đúng của quy luật di truyền của Menđen là:
Quy luật phân ly:
- P thuần chủng.
- F2 đủ lớn.
- Trội hoàn toàn.
- Các gen quy định tính trạng ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li độc lập: Tương tự như trên và thêm 2 ý sau:
- Các gen quy định tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
- Các gen tác động riêng rẽ lên từng tính trạng, mỗi gen quy định 1 tính trạng.
Ý (4) sai vì ông cho F1 tự thụ phấn.
Ở quy luật di truyền nào sau đây, gen không di truyền theo quy luật phân li của Menđen?
A. Di truyền qua tế bào chất
B. Hoán vị gen
C. Di truyền liên kết giới tính
D. Tương tác gen
Gen không di truyền theo qui luật phân li của Menden là di truyền qua tế bào chất. gen nằm trong tế bào chất thường nừm trên NST là ADN dạng vòng, nằm trong ti thể hoặc lục lạp, di truyền theo dòng mẹ
Đáp án A
Ở quy luật di truyền nào sao đây, gen không di truyền theo quy luật phân li của Menđen?
A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền liên kết giới tính.
C. Di truyền tương tác gen.
D. Di truyền hoán vì gen.
Đáp án : A
Di truyền theo dòng mẹ, thường gặp là di truyền qua tế bào chất ( các gen không nằm trên NST thì không tuân theo qui luật của Menden
Menđen đã phát hiện ra qui luật di truyền phân li độc lập ở 7 cặp tính trạng tương phản. Sau này các gen tương ứng qui định 7 cặp tính trạng này được tìm thấy trên 4 NST khác nhau. Phát biểu nào sau đây là phù hợp để giải thích cho kết luận trên?
A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST
B. Mặc đù một sổ gen liên kết, song khoảng cách trên NST cùa chúng xa đến mức mà tần sổ tái tổ hợp của chúng đạt 50%
C. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm cúa Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ
D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lải cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xày ra
7 cặp tính trạng nằm trên 4 NST khác nhau => có hiện tượng liên kết gen nhưng trong kết quả thí nghiệm của menden thì chúng phân li độc lập với nhau.
ð khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần sổ tái tổ hợp của chúng đạt 50%.
ð Tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con giống với phân li đôc lập
Chọn B
Menđen đã phát hiện ra qui luật di truyền phân li độc lập ở 7 cặp tính trạng tương phản. Sau này các gen tương ứng qui định 7 cặp tính trạng này được tìm thấy trên 4 NST khác nhau. Phát biểu nào sau đây là phù hợp để giải thích cho kết luận trên
A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST
B. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm của Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ
C. Mặc dù một số gen liên kết, song khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần số tái tổ hợp của chúng đạt 50%
D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lai cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xảy ra
Chọn đáp án C.
Các gen quy định 7 cặp tính trạng PLĐL nằm trên 4 cặp NST à có sự liên kết gen mà kết quả của Menđen là chúng PLĐL, giải thích phù hợp cho kết quả này là khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần số tái tổ hợp của chúng đạt 50%.
Menđen đã phát hiện ra qui luật di truyền phân li độc lập ở 7 cặp tính trạng tương phản. Sau này các gen tương ứng qui định 7 cặp tính trạng này được tìm thấy trên 4 NST khác nhau. Phát biểu nào sau đây là phù hợp để giải thích cho kết luận trên?
A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST.
B. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm của Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ.
C. Mặc dù một số gen liên kết, song khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần số tái tổ hợp của chúng đạt 50%.
D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lai cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xảy ra.
Các gen quy định 7 cặp tính trạng PLĐL nằm trên 4 cặp NST à có sự liên kết gen mà kết quả của Menđen là chúng PLĐL, giải thích phù hợp cho kết quả này là khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần số tái tổ hợp của chúng đạt 50%.
Đáp án C
Theo quy luật phân li độc lập của Menđen: Các tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau là do
A. tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. sự phân bố tỷ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai phép lai thuận và nghịch.
C. các gen quy định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
D. tỷ lệ phân li kiểu hình của mỗi tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
Đáp án C
B sai vì nó chỉ chứng tỏ mỗi tính trạng tuân theo quy luật phân ly.
D sai vì nó chứng tỏ gen quy định tính trạng nằm trên NST thường(không ảnh hưởng đến có QL PL độc lập hay không).
A sai vì đây là kết quả phân tích của Menđen để ông đưa ra kết luận về QL PL độc lập.
C đúng. Lưu ý đề hỏi theo quy luật PL độc lập của Menđen chứ không phải hỏi theo quan điểm của Menđen.
Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ dị hợp là:
A. (3:1)n
B. (1:1)n
C. 9:3:3:1
D. (1:2:1)n
Trong các quy luật di truyền sau có bao nhiêu quy luật di truyền tạo biến dị tổ hợp:
(1) Phân li;
(2) Đa hiệu gen;
(3) Phân li độc lập;
(4) Liên kết gen;
(5) Hoán vị gen;
(6) Tương tác gen
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Các quy luật tạo ra biến dị di truyền là phân li độc lập , hoán vị gen, tương tác gen
Đáp án A