Computer the sentences with the gien Word.
1. There/refigerator/the right/room
2. Next to/refrigerator/a Steve and ven.
3. On/couter/jars/sugar/tea.
4.in the middle/ kitchen/table/ four chairs.
Write a description of this kitchen
1.This/Hoa's kitchen
2.There/refrigerator/right corner/room
3.Next to/refrigerator/stove and oven
4.On the other side/oven/sink/next to/sink/towel rack
5.On/ shelves/counter/beneath/window/jars/sugar/flour/tea
6.Disk rack/counter/to the right/window/beneath/shelves
7.In the middle/kitchen/table/four chairs
8.Lighting fixture/above/table/lighting fixture/vase with flowers
Write a description of this kitchen
1.This/Hoa's kitchen
=> This is Hoa's kitchen.
2.There/refrigerator/right corner/room
=> There is a refrigerator on the right corner of the room.
3.Next to/refrigerator/stove and oven
=> Next to the refrigerator is a stove and an oven.
4.On the other side/oven/sink/next to/sink/towel rack
=> On the other side of the oven, there is a sink and next to the sink is a towel rack.
6.Disk rack/counter/to the right/window/beneath/shelves
=> The dish rack is on the counter to the right of the window, beneath the shelves.
7.In the middle/kitchen/table/four chairs
=> In the middle of the kitchen, there is a table and four chairs.
8.Lighting fixture/above/table/lighting fixture/vase with flowers
=> The lighting fixture is above the table and directly beneath the lighting fixture is a vase of flowers.
This is Hoa’s kitchen. There is a refrigerator in the right comer of the room. Next to the refrigerator is a stove and oven. On the other side of the oven there is a sink and next to the sink is a towel rack. The dish rack is on the counter to the right of the window and beneath the shelves. On the shelves and on the counter beneath the window there are jars of sugar, flour and tea containers. In the middle the kitchen there is a table and four chairs. The lightning fixture is above the table and beneath the lightning fixture is a vase with flowers.
Dịch VB ra tiếng Việt
Đây là nhà bếp Hoa. Có một tủ lạnh ở bên phải của căn phòng. Bên cạnh tủ lạnh là một bếp lò và lò nướng. Ở phía bên kia của lò có một bồn rửa và bên cạnh bồn rửa là một giá đựng khăn. Cái giá đựng bát đĩa ở trên cái tủ bên phải của cửa sổ và dưới kệ. Trên kệ và trên cái tủ bên dưới cửa sổ có những lọ đựng đường, bột mì và trà. Ở giữa nhà bếp có một cái bàn và bốn ghế. Cái đèn chùm ở trên cái bàn và dưới cái đèn chùm là một chiếc bình với hoa.
Đây là bếp của Hoa. Có tủ lạnh ở bên phải của phòng. Bên cạnh tủ lạnh là bếp và lò nướng. Ở phía bên kia của lò có một bồn rửa và bên cạnh bồn rửa là một cái khăn khăn. Giá đặt món ăn nằm bên phải cửa sổ và bên dưới kệ. Trên kệ và trên quầy bên dưới cửa sổ có bình chứa đường, bột và chè. Ở giữa nhà bếp có một cái bàn và bốn cái ghế. Các vật chống sét nằm phía trên bàn và bên dưới bộ đèn chớp là bình hoa với hoa.
I. Choose the words or phrases that are not correct in Standad English
1. The are very proud about their new house
2. The first question in the exam was very hardly
3. However, he need to improve his listen skills
4. We should clean the floor ad quick as possible
II. Write a short passage to describe the kitchen using the cues words
-this /kitchen
-there / refrigerator / right corner / room
-Next to / refrigerator / stove and oven
-On the other side / oven / sink / next to sink tower rack
-Dish rack / counter / to the right / window beneath / shelves
-On / counter / beneath / window / jars / sugar / flour / tea
-In the middle / kitchen / table / four chairs
-Lighting fixture / above / tale / beneath / Lighting fixture / vase with flowers
I. Choose the words or phrases that are not correct in Standad English
1. The are very proud about their new house
2. The first question in the exam was very hardly
3. However, he need to improve his listen skills
4. We should clean the floor ad quick as possible
1: about=> of. 2: hardly => hard. 3 listen => listening. 4 ad=>as
I. Write a description of Hoa's kitchen, using the word and phrase cues given
1.This/Hoa's kitchen
2.There/refrigerator/right corner/room
3.Next to/refrigerator/stove and oven
4.On the other side/oven/sink/next to sink/towel rack
5.Dish rack /counter/to the right/window/beneath/shelves
6.On/counter/beneath/window/jars/sugar/flour/tea
7.In the middle/kitchen/table/four chairs
8.Lighting fixture/above/table/beneath/lighting fixture/vase with flowers
II. Choose the best option(A, B, C or D) to complete each sentence
1.We have learned English since 2008, that means we ...... English for three years.
A. learn B.learned C.have learned D.has learned
2.My math result was poor, so my teacher asked me............it more
A.improve B.to improve C.improved D.improving
3.His mother told him..........harder so as to pass the exam
A.study B.to study C.studied D.studying
4.When roads are narrow, you must drive.........
A.careful B.careless C.carefully D.slow
5.They have waited here............six o'clock
A.on B.at C.since D.for
I.1.This is Hoa's kitchen.
2.There is a refrigerator on the right corner of a room.
3.Next to the refrigerator is a stove and oven.
4.On the other side of the oven,there is a sink and next to the sink, there is a towel rack.
5.Dish rack is on a counter to the right of the window and beneath the shelves.
6.On the counter beneath the window,there are jars of sugar,flour and tea.
7.In the middle of the kitchen,there is a table and four chairs.
8.Lighting fixture is above and beneath the lighting fixture is a vase with flowers.
II.1.C
2.B
3.B
4.C
5.B
Complete the sentences with the words given
1.There / a sink / next / stove
->
2. jar / sugar/ on/ shelf
->
3. there/ some tea/ jar
->
4. there/ vase/ flowers/ table
->
5. cushion/ blanket/ bed
->
6. wardrobe/ right/ door
->
7. there/many things/ room, but I/ like/ doll/ much
->
8. In the middle/ room/ coffee table/ stools
->
9. next to/ clock/ picture
->
10. To/ right/ refrigerator/ some saucepans and a steamer
->
Complete the sentences with the words given
1.There / a sink / next / stove
-> THERE IS A SINK NEXT TO THE STOVE.
2. jar / sugar/ on/ shelf
-> THE JAR OF SUGAR IS ON THE SELF.
3. there/ some tea/ jar
-> THERE IS SOME TEA IN THE JAR.
4. there/ vase/ flowers/ table
->THERE IS A VASE OF FLOWERS ON THE TABLE.
5. cushion/ blanket/ bed
-> THE CUSHION BLANKET IS ON THE BED.
6. wardrobe/ right/ door
->THE WARDROBR IS TO THE RIGHT OF THE DOOR.
7. there/many things/ room, but I/ like/ doll/ much
->THERE ARE MANY THINGS IN MY ROOM BUT I LIKE MY DOLL VERY MUCH.
8. In the middle/ room/ coffee table/ stools
-> IN THE MIDDLE OF THE ROOM, THERE IS A COFFEE TABLE AND SOME STOOLS.
9. next to/ clock/ picture
-> NEXT TO THE CLOCK, THERE IS A PICTURE.
10. To/ right/ refrigerator/ some saucepans and a steamer
-> TO THE RIGHT OF THE REFRIGERATOR, THERE ARE SOME SAUCEPANS AND A STEAMER.
" There is no place like my home " . I live in a small house . To me , I've got a wonderful house . From the outside , it looks rather old with brick wall and tile roof , but it's very comfortable and cool house .
There are 5 rooms : a living room , 3 bedroom and a kitchen.
The living room isn't very small with a long table and four chairs . There's a tea-tray on it for my parents to drink tea every day and to welcome guests .
Next , the two bedrooms are near together and next to the living-room . One is my parent and one is mine and brother . My bedroom is the place I like most . There are some my paintings draw on the wall . There is a wardrobe next to the bed . On the wall an air - conditioner . That is the place I always put my stuffed crocodile . I like cooking , so kitchen is one of my favorite rooms , too . There is a gas table and a refrigerator in the kitchen . And there is a lot of food such as fruits , eggs and vegetables ... I can learn how to cook any time. where is this our reunion family every evening. the garden behind my house are many flowers blooming by the daily care of my mother. house is the most peaceful place where every member gathers after a hard work day . I love my house very much.
Sau ngày đọc thứ nhất, phân số chỉ số trang còn lại là:
1 - 2/7 = 5/7 số trang
Phân số chỉ số trang đọc ngày thứ hai là:
5/7 x 9/20 = 9/28 số trang
44 trang ứng với:
5/7 - 9/28 = 11/28 số trang
Số trang của quyển sách là:
44 : 11/28 = 112 trang
Đáp số : 112 trang
P/số chỉ số trang sách ngày thứ 2 đọc đc là
\(\left(1-\frac{2}{7}\right).\frac{9}{20}=\frac{9}{28}\)(tổng số trang)
P/số chỉ số trang sách ngày thứ 3 đọc đc là
\(1-\frac{2}{7}-\frac{9}{28}=\frac{11}{28}\)(tổng số trang)
Quyển sách Hoa đọc đc có số trang là
\(44:\frac{11}{28}=112\)(trang)
Đ/số : 112 trang
Ủng hộ mk nha,chúc bn học tốt!!
Phân số chỉ số trang còn lại phải đọc là:
1 - 2/7 = 5/7 (số trang)
Phân số chỉ số trang đọc ngày thứ hai là:
5/7 x 9/20 = 9/28 ( số trang )
Phân số chỉ 44 trang sách là:
5/7 - 9/28 = 11/28 (số trang)
Số trang của quyển sách đó lúc đầu là:
44 : 11/28 = 112 ( trang )
Đáp số : 112 ( trang )
Dịch ra tiếng việt
1 My grandparents live in a county house in a Nam Dinh
2 There are four rooms in the house and a big garden
3 I like the living room. There is a big window in this room.
4 There are four chairs and a table in the middle of the room.
5 There are two family photos on the wall .
6 There is a small fridge next to the cupboard.
7 A television is on the cupboard
8 There is also a ceiling fan
Tiếng Anh ra tiếng Việt 1 Ông bà tôi sống trong một căn nhà của quận ở Nam Định 2 Có bốn phòng trong nhà và một khu vườn lớn 3 Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong căn phòng này. 4 Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng. 5 Có hai bức ảnh gia đình trên tường. 6 Có một tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ. 7 Một cái tivi ở trên tủ 8 Ngoài ra còn có một quạt trần
1 Ông bà tôi sống trong một căn nhà ở Nam Định
2 Có bốn phòng trong nhà và một khu vườn lớn
3 Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong căn phòng này.
4 Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.
5 Có hai bức ảnh gia đình trên tường.
6 Có một tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ.
7 Một cái tivi ở trên tủ
8 Ngoài ra còn có một cái quạt trần
1. Ông tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn ở Nam Định.
2. Có bốn phòng trong nhà và một khu vườn lớn.
3. Tôi thích phòng khách. Có một cái cửa sổ lớn trong căn phòng này,
4. Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa căn phòng.
5. Có hai bức ảnh gia đình trên tường.
6. Có một cái tủ lạnh nhỏ kế bên tủ chén.
7. Một cái ti vi trên cái tủ.
8. Cũng có một cái quạt trần.
II. Give the correct form of the verb in the blanket.
1. There (be) ____________ a table, a fridge and four chairs in the kitchen.
2. Where is your sister? – She (read) __________________ in her room.
3. (He/brush) _____________his teeth twice a day?
4. I (meet) ______________ my old friend some days ago.
5. Our school performance (start) ________ late last Sunday because of the heavy rain.
6. They (never/ visit) ______________ Nha Trang before.
7. What (you/do) __________________ tomorrow morning?
8. You should (help) _______________ our mom with the housework.
Your answers
1. 2. 3. 4.
1, Complete the sentences with There is or There are
1,........................................ 25 students in the class
2,........................................ a big wardrobe in my sister's room
3,......................................... a computer and a TV in my room
4,........................................ good programs on television
5,......................................... some furniture in my bedroom
6,......................................... four eggs in the fridge
7,........................................ a lot of water in the bottle
8,.........................................no paper in the printer
2, Complete the questions with Isthere or Are there .Then write short answers
1, ............................................many shops in your town ?Yes,.....................
2,........................................ a post office near here ? no,..................
3, ...................................... a table and chairs in the kitchen ? Yes,...............
4, ...................................... any trees in your garden ? no,......................
5, ...................................... a book under the table ? Yes,.................
6,..................................... any girls in the class? Yes,..............
7, .....................................any coffee in the cup ?no,...........
Ex 1:
1.There are
2.There is
3.There is
4.There is
5.There is(vì furniture ko đếm dc)
6.There are
7.There is
8.There is
1>there are 5>there are
2>there is 6>There are
3>there is 7> there is
4>There are 8>there is
2>1>are there/there are 2>is there/there isn't
3> is there/there is 4>are there/there aren't
5> is there/there is 6>are there/there are
7> is there/there isn't
1/
1. There are
2. There is
3. There is
4. There are
5. There is
6. There are
7. There is
8. There is
2/
1. Are there / there are
2. Is there / there isn't
3. Are there / there are
4. Is there / there isn't
5. Is there / there is
6. Is there / there is
7. Is there / there aren't
Nghĩ vậy thui, sai thì đừng k sai nha!