Điền đại từ phản thân gì vào chỗ... cho đúng nhỉ?
Don't work too hard. Enjoy...
Sử dụng đại từ phản thân để điền vào chỗ trống cho phù hợp
2 ourselves
3 myself
3 yourself
4 himself
5 herself
6 themselves
7 yourself
I feel ____ when travelling by car instead of motorbike.
It's so _____ because the road is hard to move.
A motorbike is not as ____ as a plane.
Public transports are often crowed,so I don't feel ____.
Điền gì vào nhỉ ???
Theo mình là như này:
I feel comfortable when travelling by car instead of motorbike.
It's so annoying because the road is hard to move.
A motorbike is not as fast as a plane.
Public transports are often crowed,so I don't feel surprised.
They (not pass).won't pass... exams if they don't study hard.
won't pass
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1:
If+S+don't/doesn't+V,S+won't/will+V
Điền vào chỗ trống:
................everyone(work)..............hard now?
Is everyone working hard now?
Is everyone working hard now ?
is everyone working hard now?
Cho dạng đúng của từ cho trong bảng (TÍNH TỪ hoặc TRẠNG TỪ) để điền vào chỗ trống.
early easy fast careful fluent hard clear late |
116. I feel safe with her in the car! She drives very ___________________________
117. Let's take a taxi! I don't want to be ___________________________
118. It's a big city, so you can ___________________________ get lost.
119. He's got a nice house and a ___________________________ car.
120. Tanya speaks Spanish ___________________________.
121. It's always good to arrive ___________________________for an interview (buổi phỏng vấn).
122. She works ___________________________and gets a lot of money.
123. Please speak ___________________________, so I can understand you!
Cho dạng đúng của từ cho trong bảng (TÍNH TỪ hoặc TRẠNG TỪ) để điền vào chỗ trống.
early easy fast careful fluent hard clear late |
116. I feel safe with her in the car! She drives very _____carefully________
117. Let's take a taxi! I don't want to be ______late______
118. It's a big city, so you can _____easily____ get lost.
119. He's got a nice house and a ____fast_____ car.
120. Tanya speaks Spanish ________fluently______.
121. It's always good to arrive ____early______for an interview (buổi phỏng vấn).
122. She works ________hard_____and gets a lot of money.
123. Please speak _____clearly_______, so I can understand you!
1 carefully
2 late
3 easily
4 fast
5 fluently
6 early
7 hard
8 more clearly
Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lý. “Lực và vận tốc là các đại lượng…”
A. vecto
B. thay đổi
C. lực
D. vận tốc
Cho dạng đúng của từ cho trong bảng (TÍNH TỪ hoặc TRẠNG TỪ) để điền vào chỗ trống.
early easy fast careful fluent hard clear late |
20. I feel safe with her in the car! She drives very ___________________________
21. Let's take a taxi! I don't want to be ___________________________
22. It's a big city, so you can ___________________________ get lost.
23. He's got a nice house and a ___________________________ car.
24. Tanya speaks Spanish ___________________________.
25. It's always good to arrive ___________________________for an interview (buổi phỏng vấn).
26. She works ___________________________and gets a lot of money.
27. Please speak ___________________________, so I can understand you!
1 carefully
2 late
3 easily
4 fast
5 fluently
6 early
7 hard
8 clearly
Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Bất cứ cái gì cũng phải sợ thời gian, nhưng bản thân thời gian lại sợ các.........................”
https://www.bbc.com/vietnamese/vert-cul-55813030
Bài 1: Điền các đại từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau. Thử diễn đạt lại ý nghĩa của các câu đó, không dùng đại từ. So sánh hai cách diễn đạt và cho biết đại từ ngoài tác dụng thay thế còn có tác dụng gì?
a) Tất cả quan chức nhà nước vào buổi sáng ngày khai trường đều chia nhau đến dự lễ khai giảng ở khắp các trường học lớn nhỏ. Bằng hành động đó, /…./ muốn cam kết rằng, không có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ cho tương lai.
b) Trước đó, ếch ta đã từ đáy giếng nhìn lên và /…/ thấy trời bé tí, chỉ bằng cái vung thôi. Còn /…./ thì oai ghê lắm, vì /…/ mà đã cất tiếng kêu thì tất thảy bọn cua, ốc, nhái ở dưới giếng đều phải hoảng sợ.
Bài 2: Đọc đoạn hội thoại sau:
A – Em để nó ở lại – Giọng em ráo hoảnh – Anh phải hứa với em không bao giờ để chúng nó ngồi cách xa nhau. Anh nhớ chưa? Anh hứa đi.
B – Anh xin hứa. (Theo Khánh Hoài)
- Tìm các đại từ chân thực trỏ ngôi thứ nhất (tao, tôi…), ngôi thứ hai (mày, mi…). Thử thay thế chúng vào chỗ các từ em, anh và rút ra nhận xét về khả năng biểu thị tình cảm kèm theo của từng cách diễn đạt.
Bài 3: Đọc câu sau:
Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe.
a) Hãy cho biết em tôi chỉ ngôi thứ mấy?
b) Đại từ nào có thể thay thế cho em tôi? Em nhận xét gì nếu thay em tôi bằng đại từ đó?
Bài 4: Tìm đại từ trong các ví dụ sau và cho biết chúng thuộc loại đại từ nào
a. Mình về ta chẳng cho về.
Ta nắm vạt áo ,ta đề câu thơ.
b. Hỡi cô tát nước bên đàng
Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?
c. Cháu đi liên lạc
Vui lắm Chú à?
Ở đồn Mang Cá ,
Thích hơn ở nhà.
d. Có gì đẹp trên đời hơn thế
Người yêu người ,sống để yêu nhau?
e. Vẫy vùng trong bấy nhiêu niên
Làm cho động địa kinh thiên đùng đùng.
g. Vân Tiên anh hỡi có hay
Thiếp nguyền một tấm lòng ngay với chàng.
h. Em nghe họ nói phong thanh
Hình như họ biết chúng mình ...với nhau.
Bài 5:Tìm và phân tích đại từ trong những câu sau
a) Ai ơi có nhớ ai không
Trời mưa một mảnh áo bông che đầu
Nào ai có tiếc ai đâu
Áo bông ai ướt khăn đầu ai khô
( Trần Tế Xương)
b) Chê đây lấy đấy sao đành
Chê quả cam sành lấy quả quýt khô
( ca dao)
c) Đấy vàng, đây cũng đồng đen
Đấy hoa thiên lý, đây sen Tây Hồ
( Ca dao)
Cho ao kia cạn , cho gầy cò con ”
Cứu với!!!