Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ginl tâm trạng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 9 2021 lúc 16:14

Tiếng anh 11 ?

Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Thư
8 tháng 1 2018 lúc 19:46

couch -> couches

book -> books 

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

kudo shinichi
8 tháng 1 2018 lúc 19:44

Couches

Books

Tables

Boxes

Chirlden

People

Benches

Kích vào chữ đúng hộ mk nha

Đom Đóm
8 tháng 1 2018 lúc 19:45

couch -> couches

book -> books

table -> tables

box -> boxes

child -> children

person -> people

bench -> benches

Nguyễn Thành Vinh
Xem chi tiết

This - these

That - those

Quyen Nhu cuye
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
29 tháng 8 2019 lúc 18:23

Theo sau các chủ ngữ he/ she/ it/ các danh từ số ít thì động từ thêm s/es

1 cái thì là số ít, 2 cái trở lên là số nhiều

Aurora
29 tháng 8 2019 lúc 18:57

I.

♥ N thêm s hoặc es khi N số ít chuyển sang N số nhiều

♥ V thêm s hoặc es khi V ở thì hiện tại đơnchủ ngữ của nó là He, She, It, danh từ số ít (Singular Noun), và danh từ không đếm được (Uncountable Noun)

II. Khi nào N và V thêm s hoặc es?

♣ Với các N và V kết thúc bằng: o, s, ch, x, sh, z thì N và V sẽ thêm es

Ex:

go → goes

watch → watches

box → boxes

wash → washes

♣ Trường hợp còn lại thì N và V sẽ thêm s

Ex:

play → plays

sing → sings

LƯU Ý:

♦ N số ít và V của ngôi thứ 3 số ít kết thúc bằng y mà trước y là một phụ âm: y → i rồi + es

Ex:

study → studies

fly → flies

♦ N số ít và V của ngôi thứ 3 số ít kết thúc bằng f, fe: f, fe → v + es

Ex:

leaf → leaves

wife → wives

Aurora
29 tháng 8 2019 lúc 19:05
Thông thường một danh từ có s phía sau là danh từ số nhiều, còn ngược lại là số ít.

Thông thường một danh từ có s phía sau là danh từ số nhiều, còn ngược lại là số ít.

1) N AND N (hai danh từ nối với nhau bằng chữ and )

Khi 2 danh từ nối nhau bằng chữ and thì thông thường là dùng số nhiều, nhưng trong các trường hợp sau thì lại dùng số ít :

- Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ, hoặc 1 món ăn

Đối với người thì dấu hiệu nhận biết cùng 1 người là danh từ thứ 2 không có THE

Ví dụ:

The professor and the secretary are ......(ông giáo sư và người thư ký .....) => 2 người khác nhau

The professor and secretary is ......(ông giáo sư kiêm thư ký ...) => một người

Đối với món ăn thì cũng phải dịch theo nghĩa

Ví dụ:

Salt and peper is ..... ( muối tiêu ) xem như một món muối tiêu

Bread and meat is.... (bánh mì thịt ) xem như một món bánh mì thịt.

The saucer and cup is... (tách và dĩa để tách được xem như một bộ )

- Phép cộng thì dùng số ít:

Two and three is five (2 + 3 = 5)

2) Luôn luôn số ít:

Gặp các chữ sau đây luôn luôn dùng số ít

EACH, EVERY, MANY A,TO INF, V-ING, MỆNH ĐỀ DANH TỪ, TỰA ĐỀ

Lưu ý chữ " MANY A " + danh từ số ít

Many a book is....

( Nhưng many không có a thì vẫn dùng số nhiều nhé : Many books are..)

Ví dụ:

Each man and woman is .....( có chữ each ở trước thì phía sau dù có "and" bao nhiêu lần cũng mặc kệ ta vẫn dùng số ít )

- Chủ từ là To inf. hoặc Ving

Ví dụ:

To do this is ....

Learning English is .........

- Chủ từ là mệnh đề danh từ

Cách nhận dạng ra mệnh đề danh từ là có các chữ hỏi ở đầu như what, when, why, how...hoặc that

Ví dụ:

why he doesn't come is....

what he said is ..........

That he stole the bicycle is true.(sự việc mà anh ta ăn cắp xe đạp là sự thật)

- Chủ từ là tựa đề

Dấu hiệu để nhận ra tựa đề là nó được viết trong ngoặc kép.

Ví dụ:

"Tom and Jerry" is ....

"War and Peace" is...(chiến tranh và hòa bình là ...)

"Gone with the wind" is..(Cuốn theo chiều gió là ...)

3) Danh từ có S nhưng dùng số ít

- Nhóm Môn học :

physics (vật lý ), mathematics (toán ).... , dấu hiệu nhận biết là có tận cùng là ICS

- Nhóm Bệnh tật :

Measles (sởi ), mumps (quai bị ).....

- Chữ News

- Nhóm Đo lường :

Ví dụ:

Two pounds is .....(2 cân)

- Nhóm Khoảng cách :

Ví dụ:

Ten miles is ...(10 dặm)

- Nhóm Thời gian :

Ví dụ:

Ten years is .....( 10 năm )

- Nhóm Giá tiền

Ví dụ:

Ten dollars is ...(10 đô la )

- Nhóm Tên nước :

The United States (Nước Mỹ), the Philippines

4) Không có s nhưng dùng số nhiều

- Các danh từ tập họp sau đây

People, cattle, police, army, children

- Nhóm tính từ có THE

The poor (người nghèo ), the blind (người mù ), the rich (người giàu ), the deaf ( người điếc ), the dumb ( người câm), the injured (người bị thương )....

5) Hai danh từ nối nhau bằng các chữ : OR , NOR , BUT ALSO thì động từ chia theo danh từ phía sau:

Ví dụ:

you or I am .....(chia theo I )

Not only she but also they are ....

6) Các danh từ nối nhau bằng : AS WELL AS, WITH, TOGETHER WITH, WITH thí chia theo danh từ phía trước:

Ví dụ:

She as well as I is ...(chia theo she)

7) Hai danh từ nối nhau bằng chữ OF thì chia theo danh từ phía trước nhưng nếu danh từ phía trước là none, some, all, most, majority, enough, minority, half, phân số .... thì lại phải chia theo danh từ phía sau:

Ví dụ:

The study of science is ...(chia theo study)

Some of the students are ...( nhìn trước chữ of gặp some nên chia theo chữ phía sau là students)

Most of the water is ...(nhìn trước gặp most nên chia theo N phía sau là water )

Lưu ý :

Nếu các chữ trên đứng một mình thì phải suy nghĩ xem nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm được thì dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít.

Ví dụ:

The majority think that....(đa số nghỉ rằng..) ta suy ra rằng để "suy nghĩ' đựoc phải là danh từ đếm được (người ) => dùng số nhiều :The majority think that.

8) Nhóm Tiếng Nói, Dân tộc:

- Tiếng nói dùng số ít

- Dân tộc dùng số nhiều

- Tiếng nói và dân tộc viết giống nhau nhưng khác ở chỗ : dân tộc có THE còn tiếng nói thì không có THE

Ví dụ:

Vietnamese is ....(tiếng Việt thì ..)

The Vietnamese are ....(dân tộc Việt Nam ...)

9)A NUMBER và THE NUMBER:

A NUMBER dùng số nhiều

THE NUMBER dùng số ít

10) Danh từ tập hợp:

Bao gồm các chữ như : family, staff, team, group, congress, crowd, committee ....

Nếu chỉ về hành động của từng thành viên thì dùng số nhiều, nếu chỉ về tính chất của tập thể đó như 1 đơn vị thì dùng số ít

Ví dụ:

The family are having breakfast ( ý nói từng thành viên trong gia đình đang ăn sáng )

The family is very conservative (chỉ tính chất của tập thể gia đình đó như là một đơn vị )

11) Gặp chữ THERE:

Thì chia theo danh từ phía sau:

Ví dụ:

There is a book (chia theo a book)

There are two books (chia theo books)

Tuy nhiên: there is a book and two pens (vẫn chia theo a book)

12) Đối với mệnh đề RELATIVE:

Chia động từ trong mệnh đề trước sau đó bỏ mệnh đề đi để chia động từ còn lại

Ví dụ:

One of the girls who go out is very good.

Chữ go có chủ từ là who = girls => chia theo số nhiều

Bỏ mệnh đề đi cho dễ thấy:

One of the girls is good (gặp of chia theo chữ trước là one => số ít )

13) Gặp các Đại từ sở hữu như: MINE, (của tôi), HIS (của anh ấy), HERS (của cô ấy)...

Thì phải xem cái gì của người đó và nó là số ít hay số nhiều

Ví dụ:

Give me your scissors. Mine (be) very old. (ta suy ra là của tôi ở đây là ý nói scissors của tôi là số nhiều nên dùng số nhiều:

=> ...Mine are very...

Nếu không thấy nằm trong 13 điều này thì chia theo qui luật bình thường: có s -> số nhiều .Không s -> số ít

TrầnThị Hoàng Ngân
Xem chi tiết
Hà An Thy
25 tháng 1 2019 lúc 20:39

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
Tiểu Đậu Đậu bé nhỏ của...
25 tháng 1 2019 lúc 20:39

nhiều thế 

Hà An Thy
25 tháng 1 2019 lúc 20:53

Jimmy, 50 từ mà, mk cx thấy nhiều ghê. 

Dang Trung
Xem chi tiết
Tuấn Đậu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 7 2021 lúc 20:41

book => books

pencil => pencils

table => tables

computer => computers

fan => fans

television => televisions

door => doors

window => windows

desk => desks

teacher => teachers

thuylinh
14 tháng 7 2021 lúc 21:19

fish=> fishes

box=> boxes

car=> cars

apple=> apples

butterfly=>butterlies

tomato=> tomatoes

potato=>potatoes

sheep=> sheep

man=> men

foot=> feet

mouse=> mice

Bạn tham khảo bài mình có các trường hợp đặc biệt và thấy hay thì like và follow cho mình nhé, cảm ơn bạn rất nhiều 

Lưu Gia Linh
6 tháng 7 2022 lúc 20:04

undefined

natur Dragneel
Xem chi tiết
Kaneki Ken
18 tháng 7 2019 lúc 19:14

10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish

10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes

10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family

Nguyễn Thị Mai Hương
18 tháng 7 2019 lúc 19:21

Danh từ số ít:

Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone,  clock, house, wall

Danh từ số nhiều:

Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls

Danh từ đếm được:

Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.

Trần Thị Ngọc Mai
18 tháng 7 2019 lúc 19:46

DT số ít: book, apple, pen, backpack, boat, calendar, compass, cupboard, greenhouse, pagoda.

DT số nhiều: books, apples, pens, boats, tomatoes, potatoes,cupboards, fans, beds, bags.

DT đếm được: books, pens, apples, bananas, tomatoes, potatoes,computers, phones, clocks,bottle

Cinderella
Xem chi tiết
Clowns
31 tháng 5 2018 lúc 8:20

Làm 1 số từ thoy nha bạn , dài lắm á :

1) Story => Stories ( biến y => i và thêm es )

2) Book => Books ( thêm s )

3) Mouse => Mice ( biến đổi hoàn toàn )

4) Bench => Benches ( kết thúc = o,s,ss,ch,x,sh,z thêm es )

5) Clock => Clocks ( thêm s )

6) Man => Men ( biến đổi hoàn toàn

7) Couch => Couches ( như câu 4 )

8) Ruler => Rulers ( thêm s )

9) Woman => Women ( biến đổi hoàn toàn

10) Teacher => Teachers ( thêm s ).

Kiên-Messi-8A-Boy2k6
31 tháng 5 2018 lúc 8:21

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .            

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey

.            

1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :

      Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ;  Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .            

Trả lời:@@@@@@@@@@@@@@@

Google!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

nguyen thi thu hoai
31 tháng 5 2018 lúc 8:26

Story - Stories

Book - Books

Mouse - Mice

Bench - Benches

Clock - Clocks

Man - Men

Couch - Couches

Ruler - Rulers

Fish - Fishes

Chair - Chairs

Woman - Women

Lamp - Lamps

Bookself -Bookselves

Teacher - Teachers

Deer - Deers

Dictionary - Dictionaries

Pen - Pens

Table - Tables

Tiger -Tigers

Monkey - Monkeys