Nối cột A với cột B
A.Địa điểm | B.Môi trường | Nối A với B |
1.Xin-ga-po | a.Nhiệt đới gió mùa | |
2.Hà Nội | b.Nhiệt đới | |
3.Ma-la-ca | c.Xích đạo ẩm | |
4.Cai-rô | d.Hoang mạc | |
đ.Ôn đới hải dương |
Nối cột A với cột B cho phù hợp với đặc điểm khí hậu môi trường. Xích đạo ẩm và nhiệt đới
đặc điểm môi trường | nhiệt độ | lượng mưa |
1.môi trường xích đạo ẩm | A.nhiệt độ cao, biên độ nhiệt đới rất nhỏ | a.có thời kì khô hạn. càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm |
2.môi trường nhiệt đới | B.nhiệt độ cao, biên độ nhiệt đới lớn | b. mưa nhiều quanh năm, lượng mưa khá đếu giữa các tháng |
Đáp án: 1+........+........., 2+.......+.........
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các vùng ở Hoa Kì | Kiểu khí hậu |
---|---|
1. Đông Bắc và Bắc. 2. Phía Nam. 3. Duyên hải phía Tây. |
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Địa Trung Hải. |
Khu vực Trung và Nam Mĩ không có môi trường
A.
nhiệt đới.
B.
nhiệt đới gió mùa.
C.
xích đạo ẩm.
D.
hoang mạc.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm gia nhập vào ASEAN | Nước gia nhập |
---|---|
1. Năm 1967 2. Năm 1984 3. Năm 1995 |
A. Thái Lan, Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Bru-nây. D. Lào. |
2. Hãy nối mỗi ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng với các cách thích nghi của động, thực vật ở môi trường đới lạnh.
1 Động vật
b. Có lớp mỡ, lớp lông dày hoặc bộ lông không thấm nước
c. Di cư tránh mùa đông lạnh giá
đ. Sống thành bầy đàn
g. Ngủ đông
2. Thực vật
a. Chỉ phát triển được vào mùa hè ngắn ngủi
d. Thân hình còi cọc, thấp lùn
e. Sống xen lẫn với rêu, địa y
Môi trường nào sau đây nằm ở giới hạn từ 50 B đến 50 N ?
A.
Môi trường xích đạo ẩm
B.
Môi trường đới nóng
C.
Môi trường đới ôn hòa
D.
Môi trường nhiệt đới gió mùa
xác định các biểu đồ sau thuộc kiểu môi trường nào?
A.
Môi trường nhiệt đới gió mùa, Môi trường hoang mạc.
B.
Môi trường ôn đới hải dương, Môi trường ôn đới lục địa.
C.
Môi trường xích đạo ẩm, Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D.
Môi trường nhiệt đới, Môi trường nhiệt đới gió mùa
Cột A (Kiểu môi trường) | Cột B (Vấn đề cần giải quyết) |
1. Môi trường đới nóng | |
2. Môi trường đới ôn hòa | |
3. Môi trường hoang mạc | |
4. Môi trường đới lạnh |
Điền nội dung của cột A với nội dung của cột B sao cho đúng
Cột A (Kiểu môi trường) | Cột B (Vấn đề cần giải quyết) |
1. Môi trường đới nóng |
-Dân số tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số -Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm, đất bị xói mòn vì khai thác rừng quá mức |
2. Môi trường đới ôn hòa |
-Các vấn đề về đô thị +Tập trung quá đông dân, các chất thải sinh hoạt làm ô nhiễm môi trường +Ùn tắc giao thông, vô gia cư tăng, thất nghiệp và tệ nạn xã hội +Diện tích đất canh tác bị thu hẹp -Môi trường bị ô nhiễm trầm trọng +Ô nhiễm không khí +Ô nhiễm nước |
3. Môi trường hoang mạc |
-Hoang mạc ngày càng mở rộng, diện tích đất canh tác bị thu hẹp -Điều kiện sống khắc nghiệt, thiếu nước, ít chính sách để giải quyết |
4. Môi trường đới lạnh |
-Thiếu nhân lực để phát triển kinh tế -Nguy cơ tuyệt chủng 1 số loài động vật quý hiếm do săn bắt quá mức |
Chúc bạn học tốt!!!
Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại ở phương Đông.
1. Sông Nin 2. Hoàng Hà, Trường Giang 3. Sông Tigoro và Ophorat 4. Sông Ấn, sông Hằng |
A, Ấn Độ B, Lưỡng Hà C, Ai Cập D, Trung Quốc |
A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.
B. 1 – c, 2 – d, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.