nung nóng Kclo3 thu được 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn. tính hối lượng Kclo3; toàn bộ lượng oxi trên cho tác dụng với đồng tính. tính khối lượng đòng oxit sang phản ứng
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách đốt nóng kali clorat theo sơ đồ sau: KClO3 -> KCl + O2.
a)Tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi nhiệt phân 0,4 mol kaliclorat ( KClO3)
b)Tính khối lượng cliclorua (KCl) thu được sau PƯ trên .
( biết K=39,Cl=35,5,O=16)
\(a.2KClO_3-^{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\\ n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KClO_3}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\\ n_{KCl}=n_{KClO_3}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KCl}=0,4.74,5=29,8\left(g\right)\)
tính khối lượng KCLO3 cần dùng để điều chế 13,44 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn
\(n_{O_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6mol\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
0,4 0,6 ( mol )
\(m_{KClO_3}=0,4.122,5=49g\)
Nung 3,5kg KClO3 có xúc tác thu được 1,49g theo sơ đồ sau:
KClO3----> KCl+O2
a, tính thể tích khí oxygen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
b, tính hiệu suất của phản ứng
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành đun 12,25 gam KClO3 . Hãy a.Viết PT phản ứng b.Tính V khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn c.Cho toàn bộ khí oxi thu được ở phản ứng trên tác dụng với 4,48 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.Tính khối lượng nước thu được
nKClO3 - 12.25/122.5 = 0.1 (mol)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
0.1_______________0.15
VO2 = 0.15*22.4 = 3.36 (l)
nH2 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)
2H2 + O2 -to-> 2H2O
0.2___0.1______0.2
=> O2 dư
mH2O = 0.2*18 = 3.6(g)
n KClO3=m/M=12,25/122,5=0,1 (mol)
a/ 2KClO3 --> 2KCl +3O2
TPT: 2 2 3 (mol)
TĐB:0,1 0,1 0,15 (mol)
b/ V O2=n*22,4=0,15*22,4=3,36 ( l)
c/ n H2=V/22,4=4,48/22,4=0,2 (mol)
PTHH: 2H2 +O2 --> 2H2O
TPT: 2 1 2 (mol)
TĐB: 0,2 0,15 (mol)
Xét tỉ lệ 0,2/2 < 0,15/1
=> H2 pư hết O2 pư dư
n H2O= 0,2*2/2=0,2 (mol)
m H2O = n*M=0,2 *18=3,6 (g)
Mik chắc chắn đúng tại mik học sinh chuyên hóa
Câu 1.Cho 11,2 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn tính số mol và số gam Kclo3 cần dùng Câu 2.cho 16 gam khí oxi tính số mol và số game Kclo3 cần dùng
\(B1\\ n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ 2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\\ n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}.0,5=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\\ m_{KClO_3}=122,5.\dfrac{1}{3}=\dfrac{245}{6}\left(g\right)\\ B2:n_{O_2}=\dfrac{16}{32}=0,5\left(mol\right)=n_{O_2\left(bài1\right)}\\ \Rightarrow n_{KClO_3}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\\ m_{KClO_3}=\dfrac{245}{6}\left(g\right)\)
nhiệt phân 49 gam KClO3 . tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
nKClO3 = 49/122,5 = 0,4 (mol)
PTHH: 2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
nO2 (TT) = 0,6 . 90% = 0,54 (mol)
VO2 = 0,54 . 22,4 = 12,096 (l)
Nung 30,625 gam Kali clorat để thu được 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn . Hiệu suất của phản ứng là
\(n_{KClO_3}=\dfrac{30,625}{122,5}=0,25mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
0,25 0,3
0,2 0,2 0,3
0,05 0,2 0
\(H\) tính theo \(KClO_3\)
\(m_{KClO_3}=0,05\cdot122,5=6,125g\)
\(H=\dfrac{6,125}{30,625}\cdot100\%=20\%\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(n_{KClO_3\left(pứ\right)}=\dfrac{30,625}{122,5}=0,25mol\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
0,2 0,3 ( mol )
\(H=\dfrac{n_{KClO_3\left(pứ\right)}.100}{n_{KClO_3\left(bandau\right)}}=\dfrac{0,2.100}{0,25}=80\%\)
Để điều chế khí oxi, người ta nung a gam KMnO4. Sau một thời gian nung ta thu được 100 gam chất rắn A và 6,72 lít khí O2 (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). a. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi nung KMnO4. b. Tính khối lượng KMnO4 ban đầu. c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong A.
\(a,PTHH:2KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ b,n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O_2}=0,3\cdot32=9,6\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4\left(bđ\right)}=m_{\text{chất rắn}}+m_{O_2}=109,6\left(g\right)\\ c,n_{MnO_2}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MnO_2}=0,3\cdot87=26,1\left(g\right)\\ \Rightarrow\%_{MnO_2}=\dfrac{26,1}{100}\cdot100\%=26,1\%\\ \Rightarrow\%_{KMnO_4}=100\%-26,1\%=73,9\%\)
Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, đem nhiết phân KClO3
a, Nếu nung 3,675g KClO3 thì thể tích khí oxi thu được bao nhiêu lít ở đktc?
b, Nếu thu được 11,2 lít khí oxi ở đktc thì khối lượng KClO3 cần dùng là bao nhiêu g?
\(a.\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{3.675}{122.5}=0.03\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(0.03........................0.045\)
\(V_{O_2}=0.045\cdot22.4=1.008\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{KClO_3}=\dfrac{0.5\cdot2}{3}=\dfrac{1}{3}mol\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{1}{3}\cdot122.5=40.83\left(g\right)\)