Bài 1: phân tích đa thức sau thành nhân tử( thêm bớt cùng 1 hạng tử)
x^3+x^2+4
phân tích đa thức thành nhân tử (thêm bớt cùng một hạng tử):
x^3 - 2x - 4
phân tích đa thức thành nhân tử (đặt biến phụ):
x^4 + 2x^3 + 5x^2 + 4x - 12
#)Giải :
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3+2x^2-2x^2+2x-4x-4\)
\(=x^3+2x^2+2x-2x^2-4x-4\)
\(=x\left(x^2+2x+2\right)-2\left(x^2+2x+2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
\(x^4+2x^3+5x^2+4x-12\)
\(=x^4+x^3+6x^2+x^3+x^2+6x-2x^2-2x-12\)
\(=x^2\left(x^2+x+6\right)+x\left(x^2+x+6\right)-2\left(x^2+x+6\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
Câu 1.
Đoán được nghiệm là 2.Ta giải như sau:
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3-2x^2+2x^2-4x+2x-4\)
\(=x^2\left(x-2\right)+2x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
\(x^4+1\)
dùng phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử
\(=x^4+2x^2+1-\left(\sqrt{2}x\right)^2\)
\(=\left(x^2+1\right)^2-\left(\sqrt{2}x\right)^2\)
\(=\left(x^2+1-\sqrt{2}x\right)\left(x^2+1+\sqrt{2}x\right)\)
\(x^4+1\)
\(=x^4+2x^2+1-2x^2\)
\(=\left(x^2+1\right)^2-\left(x\sqrt{2}\right)^2\)
\(=\left(x^2-x\sqrt{2}+1\right)\left(x^2+x\sqrt{2}+1\right)\)
bằng sau này bn nhá
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
x^4+x^2+1 = (x^4+2x^2+1)-x^2 = (x^2+1)^2-x^2 = (x^2-x+1).(x^2+x+1)
k mk nha
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
x5-x4-1=x5-x3-x2-x4+x2+x+x3-x-1
=x2.(x3-x-1)-x.(x3-x-1)+(x3-x-1)
=(x3-x-1)(x2-x+1)
x^4+x^2+1 = (x^4+2x^2+1)-x^2 = (x^2+1)^2-x^2 = (x^2-x+1).(x^2+x+1)
k mk nha
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x^8+x^4+1 bằng phương pháp thêm bớt hạng tử x^2
\(x^8+x^4+1\)
\(=x^4.\left(x^4+1\right)+\left(x^4+1\right)-x^4\)
\(=\left(x^4+1\right).\left(x^4+1\right)-\left(x^2\right)^2\)
\(=\left(x^4+1\right)^2-\left(x^2\right)^2\)
\(=\left(x^4+1-x^2\right).\left(x^4+1+x^2\right)\)
Phân tích các da thức sau thành nhân tử:
a) x^4+4 (thêm bớt cùng một hạng tử)
b) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 (đặt biến phụ)
a) \(x^4+4=x^4+4x^2+4-4\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-4x^2=\left(x^2+2x+2\right)\left(x^2-2x+2\right)\)
b) \(B=\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\)
\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-24\)
Đặt \(x^2+5x+5=t\)
Khi đó ta có: \(B=\left(t-1\right)\left(t+1\right)-24=t^2-25=\left(t-5\right)\left(t+5\right)\)
Thay trở lại ta được:
\(B=\left(x^2+5x\right)\left(x^2+5x+10\right)=x\left(x+5\right)\left(x^2+5x+10\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
x^3+x^2+4 bằng phuong pháp thêm bớt hạng tử x^2
\(x^3+x^2+4\)
\(=\left(x^3+2x^2\right)-\left(x^2+2x\right)+\left(2x+4\right)\)
\(=x^2.\left(x+2\right)-x.\left(x+2\right)+2.\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+2\right).\left(x^2-x+2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử
a)x^4+1
\(x^4+1\)
\(=x^4+2x^2+1-2x^2\)
\(=\left(x^2+1\right)^2-2x^2\)
\(=\left(x^2-\sqrt{2}x+1\right)\left(x^2+\sqrt{2}x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hoặc thêm bớt hạng tử: x^3 - 3x^2 - 4
Phân tích đa thức thành nhân tử
x^5+x+1 bằng phuong pháp thêm bớt hạng tử x^2
\(x^5+x+1\)
\(=x^5-x^2+x^2+x+1\)
\(=x^2\left(x^3-1\right)+x^2+x+1\)
\(=x^2\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^3-x\right)\left(x^2+x+1\right)+\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^3-x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)