0,5km= m 4dm3= ml
32mm = m 1500cm3= l
2,5m= mm 1,2l= m3
200l= m3 6,4kg= g
0,3m3= l 350g= kg
0,024m3= cc 0,07 t = kg
đổi đơn vị
2,5 km=...m=........cm
4,5m3=...........l=...ml
3,2 m3=......dm3=.....cm3
0,5km=......m
4,1m3=.........lít
1500g=........kg
0,5 tấn=.........tạ
Bạn nên học lại cách đổi đơn vị đi !
2,5 km = 2 500 m = 250 000 cm
4,5 m3 = 4 500 l = 4 500 000 ml
3,2 m2 = 3 200 dm2 = 3 200 000 cm3
0,5 km = 500 m
4,1 m3 = 4 100 l
1500 g = 1,5 kg
0,5 tấn = 5 tạ
xac định nồng độ % dd khi trộn 2 dm3 dd HNO3 10% (D=1.054g/ml) với 4dm3 dd HNO3 24% (D= 1.140g/ml) bằng phương pháp đường chéo
\(m_{ddHNO_3\left(10\%\right)}=2000\cdot1,054=2108\left(g\right)\\ m_{ddHNO_3\left(24\%\right)}=4000\cdot1,140=4560\left(g\right)\\ \)
Ta có đường chéo
\(\Rightarrow\dfrac{2180}{4560}=\dfrac{24-C\%}{C\%-10}\Rightarrow C\%\approx19,47\%\)
0,5km=?m
a. 2,5 km = .........m=.......cm
b.1234mm=.........m=...........hm=........km
c. 250m=......dm=........mm
d.2,05km=...........m=.........dm
e.2,05km=............cm=..............mm
f. 1,2m=........dm
g. 1400m=...........km
h. 80cm=...........m
i.0,5km=.........dm
k. 1,5m=...........mm
m. 0,2km=............m
giúp em với ạ
a) 2,5km=2500m=250000cm
b) 1234mm=1,234m=0,01234hm=0,001234km
c) 250m=2500dm=250000mm
d) 2,05km=2050m=20500dm
e) 2,05km=205000cm=2050000mm
f) 1,2m=12dm
g) 1400m=1,4km
h) 80cm=0,8m
i) 0,5km=5000dm
k) 1,5m=1500mm
m) 0,2km=200m
a) ...= 2500 m = 250000 cm
b) ...= 1,234 m = 0,01234 hm = 0,001234 km
c) ...= 2500 dm = 250000 mm
d) ...= 2050 m = 20500 dm
e) ...= 205000 cm = 2050000 mm
f) ...= 12 dm
g) ...= 1.4 km
h: 80cm=0,8m
i: 0,5km=5000dm
k: 1,5m=1500mm
m: 0,2km=200m
12m/s=...? km/h
0,5km/phút=.?.km/h=.?. m/s
12cm/s=.?.m/s=.?.km/h
Giải:
12m/s = 43,2 km/h
0,5km/phút = 30 km/h = \(\dfrac{25}{3}\) m/s
12cm/s = 1200 m/s = 4320 km/h
Chúc bạn học tốt!
12 m/s = 43,6 km/h
0,5 km/phút = 30km/h = 8,4 (m/s)
12 cm/s = 0,12 m/s = 0,432 km/h
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề- xi- mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm
Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề- xi- mét:
8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm
viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
a,53dm 13cm=.......dm
b,5km 302m=.......km
c,315cm=.......m
d,2dm 2cm=..........m
e,35m 23cm=......m
ê,4dm 32mm=..........m
Bài làm:
a) 53dm 13 cm = 53,13 dm
b) 5km 302m = 5,302 km
c) 315cm = 3,15 m
d) 2dm 2cm = 0,22 m
e) 35m 23 cm = 35,23 m
ê) 4dm 32 mm = 0,432 m
Chúc bạn học tốt!
b/ 5,302km; b/3,15m;c/0,22m;e/35,23m; 0,432m.
câu a sai đề: 53dm 13mm= 53,13dm
Mk xin lỗi nha, mk nhầm câu a
a) 53 dm 13mm = 53,13 m
Chúc bạn học tốt!
8m3 4dm3=....m3