Tìm x
A. (x+2). (x+5) >0
B. (x-2). (x+5) <0
Bài 2: Tìm x, biết: a) (x + 2)^2 – 2(x + 2)(x – 5) = 0. b) 2x^2 + 3x – 5 = 0. c) x + 2 ^2 x 2 + 2x^3 = 0. d) (3x-1)^2-4(x+5)^2=0
a: \(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(x+2-2x+10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{-2;12\right\}\)
Bài1:tìm x, biết
a)|x|+|x+2|=0 b)|x(x^2-5)|=x
Bài2:tìm giá trị nhỏ nhất
a)|x+3|-|x-5| b)|x+5|+|x+2|+|x-7|+|x-8|
c)|x+3|+|x-2|+|x-5|
Bài3:Tìm Max của
A=|x+5|-|x-2|
Bài 4 : Tìm x biêt: (1-|x|).|1+x|>0
Bài 5: Tìm x (Giải phương trinh)
a)x^3-13x=0
b) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
c) 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0
d) x + 1 = (x + 1)2
e) x + 5x2 = 0
f) x3 + x = 0
Bài 5: Tìm x (Giải phương trình)
a)x^3-13x=0 b) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0
c) 2x(x – 2) + 3(x – 2) = 0 d) x + 5x2 = 0
d) x + 1 = (x + 1)2 e) x3 + x = 0
b) 5x(x-2000)-x+2000=0
\(\Rightarrow5x\left(x-2000\right)-\left(x-2000\right)=0\\ \Rightarrow\left(x-2000\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2000=0\\5x-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0+2000\\5x=0+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2000\\5x=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2000\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(2x\left(x-2\right)+3\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{-3}{2}\end{matrix}\right.\)
d) Ta có: \(5x^2+x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(5x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{-1}{5}\end{matrix}\right.\)
Cho hai biểu thức:
A = \(\dfrac{x+6}{5-x}\) và B = \(\dfrac{x+5}{2x}+\dfrac{x-6}{x-5}+\dfrac{x^2-8x-25}{2x^2-10x}\)
a) Tính giá trị biểu thức A với x thỏa mãn \(x^2+5x=0\)
b) Chứng minh: B = \(\dfrac{x-2}{x-5}\)
c) Tìm giá trị của x để \(B-A=0\)
d) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 1:
a, (x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)(x-1)
b, 5(x+2)(x-2)-1/2(6-8x)^2+17
Bài 2: Tìm x
a, 25x^2-9=0
b, (x+4)-(x+1)(x-1)=16
c, (2x-1)^2 +(x+3)^2-5(x+7)(x-7)=0
Bài 3: Tìm GTNN
A= x^2+5X=7
Bài 4 : Tìm GTLN
B= 6x -x^2-5
Bài 5:Cho x-y=-5. Tính giá trị của N=(x-y)^3-x^2+2xy-y^2
bài 1:
a) (x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)(x-1)
=(x+1+x-1)(x+1-x+1)-3x^2-3
=2x^2-3x^2-3
=-x^2-3
b2 tìm x
a)x^2-4x-5=0
b)5x^2-9x-2=0
c)(x^2+1)-5(x^2+1)+6=0
d)(x^2+6x)-2(x+3)^2-17=0
Lời giải:
a. $x^2-4x-5=0$
$\Leftrightarrow (x+1)(x-5)=0$
$\Leftrightarrow x+1=0$ hoặc $x-5=0$
$\Leftrightarrow x=-1$ hoặc $x=5$
b.
$5x^2-9x-2=0$
$\Leftrightarrow (x-2)(5x+1)=0$
$\Leftrightarrow x-2=0$ hoặc $5x+1=0$
$\Leftrightarrow x=2$ hoặc $x=\frac{-1}{5}$
c.
$(x^2+1)-5(x^2+1)+6=0$
$\Leftrightarrow a^2-5a+6=0$ (đặt $x^2+1=a$)
$\Leftrightarrow (a-2)(a-3)=0$
$\Leftrightarrow a-2=0$ hoặc $a-3=0$
$\Leftrightarrow x^2-1=0$ hoặc $x^2-2=0$
$\Leftrightarrow (x-1)(x+1)=0$ hoặc $(x-\sqrt{2})(x+\sqrt{2})=0$
$\Leftrightarrow x\in\left\{\pm 1; \pm \sqrt{2}\right\}$
d.
$(x^2+6x)-2(x+3)^2-17=0$
$\Leftrightarrow (x^2+6x+9)-2(x+3)^2-26=0$
$\Leftrightarrow (x+3)^2-2(x+3)^2-26=0$
$\Leftrightarrow -(x+3)^2-26=0$
$\Leftrightarrow (x+3)^2=-26<0$ (vô lý)
Do đó không tồn tại $x$ thỏa mãn.
Bài 1:
a) Ta có: \(x\left(x^2-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x\in\left\{0;2;-2\right\}\)
b) Ta có: \(\left(2x-3\right)+\left(-3x\right)-\left(x-5\right)=40\)
\(\Leftrightarrow2x-3-3x-x+5=40\)
\(\Leftrightarrow-2x+2=40\)
\(\Leftrightarrow-2x=38\)
hay x=-19
Vậy: x=-19
Bài 2:
a) Ta có: \(-45\cdot12+34\cdot\left(-45\right)-45\cdot54\)
\(=-45\cdot\left(12+34+54\right)\)
\(=-45\cdot100\)
\(=-4500\)
b) Ta có: \(43\cdot\left(57-33\right)+33\cdot\left(43-57\right)\)
\(=43\cdot57-43\cdot33+43\cdot33-33\cdot57\)
\(=43\cdot57-33\cdot57\)
\(=57\cdot\left(43-33\right)\)
\(=57\cdot10=570\)
Tìm x thuộc Z, biết:
a) (x^2 - 5) (x^2-25) <0
b) ( x+5) (9+x^2 )
c) ( x+3) ( x^2 +1) =0
d) (x+ 5) (x^2 - 4) =0
Tìm x nguyên biết :
a) (x^2 -5)×(x^2 +1)=0
b)(x+3)×(x^2+1)=0
c)(x+5)×(x^2+1)<0
d)(x+5)×(x^2-4)=0
e)(x-2)×(-x^2-4)>0
g)(x^2+2)×(x+3)>0
h)(x+4)×|x+5|>0
i)(x+3)×(x-5)>0
\(\left(x^2-5\right)\left(x^2+1\right)=0\)
<=> \(\hept{\begin{cases}x^2-5=0\\x^2+1=0\end{cases}}\)
<=> \(\hept{\begin{cases}x^2=5\\x^2=-1\end{cases}}\)
<=> \(\hept{\begin{cases}x=\sqrt{5};x=-\sqrt{5}\\x\in\varnothing\end{cases}}\)
câu còn lại tương tự nha
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3
Giải như sau.
(1)+(2)⇔x2−2x+1+√x2−2x+5=y2+√y2+4⇔(x2−2x+5)+√x2−2x+5=y2+4+√y2+4⇔√y2+4=√x2−2x+5⇒x=3y(1)+(2)⇔x2−2x+1+x2−2x+5=y2+y2+4⇔(x2−2x+5)+x2−2x+5=y2+4+y2+4⇔y2+4=x2−2x+5⇒x=3y
⇔√y2+4=√x2−2x+5⇔y2+4=x2−2x+5, chỗ này do hàm số f(x)=t2+tf(x)=t2+t đồng biến ∀t≥0∀t≥0
Công việc còn lại là của bạn !
\(\left(x+6\right)\left(2x+1\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+6=0\\2x+1=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-6\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Vậy....
hk tốt
^^