Tìm khối lượng và số mol của:
a) 500ml dung dịch H2SO4 9.8% (Ddd=0.1)
b) 600g dung dịch MgCl2 0.3M (Ddd=0.1)
trộn 300 ml dung dịch hcl 0.5 m với 500ml dung dịch h2so4 0.1 M . tính pH
\(n_{H^+}=0,3.0,5+0,5.1.2=1,15\left(mol\right)\\ \left[H^+\right]=\dfrac{1,15}{0,3+0,5}=\dfrac{23}{16}\left(M\right)\\ pH=-log\left[\dfrac{23}{16}\right]=-0,157\)
Em xem lại đề
cho hỗn hợp gồm 0.1 mg 0.2 mol fe 0.3 mol al tác dụng vs dung dịch h2so4 loãng . sau phản ứng thu đc dung dịch x cho baoh2 dư vào dung dịch x thu được kết tủa y. nung y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m(g) chất rắn tính m
\(BTNT\left(Mg\right):n_{Mg}=n_{MgO}=0,1mol\\ BTNT\left(Fe\right):n_{Fe}=2n_{Fe_2O_3}\\ \Rightarrow n_{Fe_2O_3}=0,2.2=0,4mol\\ BTNT\left(Al\right):n_{Al}=2n_{Al_2O_3}\\ \Rightarrow n_{Al_2O_3}=0,3.2=0,6mol\\ m_{rắn}=0,4.160+0,1.40+0,6.102=129,2g\)
\(BTNT\left(Mg\right):n_{Mg}=n_{MgO}=0,1mol\\ BTNT\left(Fe\right):n_{Fe}=2n_{Fe_2O_3}\\ \Rightarrow n_{Fe_2O_3}=0,2:2=0,1mol\\ BTNT\left(Al\right):n_{Al}=2n_{Al_2O_3}\\ \Rightarrow n_{Al_2O_3}=0,3:2=0,15mol\\ m_{rắn}=0,1.160+0,1.40+0,15.102=35,3g\)
Cho m g Mg vào trong 0.1 mol dung dịch HCl đến phản ứng kết thúc thì thấy cốc tăng lên 4.7 g .tính khối lượng MgCl2 thu đươc.
Cho m g Mg vào trong 0.1 mol dung dịch HCl đến phản ứng kết thúc thì thấy cốc tăng lên 4.7 g .tính khối lượng MgCl2 thu đươc.
trộn 100ml dung dịch naoh 0.2M với 400ml dung dịch ba(oh)2 0.1 thu được dung dịch a a] tính Ph dung dịch a b]cho 500ml dung dịch hcl 0.3m vào 500ml dung dịch a thu được dung dịch b.tính ph dung dịch b
a, \(n_{OH^-}=0,2.0,1+0,1.2.0,4=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=5.10^{-14}M\)
\(\Rightarrow pH\approx13,3\)
b, \(n_{H^+}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H^+dư}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=\dfrac{0,05}{1}=0,05M\)
\(\Rightarrow pH\approx1,3\)
cho kim loại sắt có tác dụng với dung dịch HCI 2m thu đc muối sắt và 0.1 mol khí hidro (đktc)
a/ lập phương trình hóa học
bb/ tính khối lượng vật tạo thành
dd/ tính thể tích dung dịch HCI đã tham gia phản ưng?
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
0,2 0,1 0,1
\(b,m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
\(c,V_{HCl}=\dfrac{0,2}{2}=0,1\left(l\right)\)
Cho 150 ml HCl 0.1 mol tác dụng 0,74 g CaOH. Tính khối lượng gam chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
nHcl = 0,1 ( mol )
nCa ( OH )2 = 0,01 ( mol )
Ca ( OH )2 + 2HCl → Cacl2 + 2H2O
0,01 0,1
0,01 0,2 0,01
0 0,08 0,01
=> mHCl = 0,08 . 36,5 = 2,92 ( g )
mcacl2 = 0,01 . 111 = 1,11 ( g )
n HCl = 0,1 mol
n Ca(OH)2 = 0,74 : 74 = 0,01 mol
Ca(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + 2H2O
0,01.............0,1
0,01.............0,02..........0,01
0...................0,08.........0,01
\(\Rightarrow\) m HCl = 0,08 . 36,5 = 2,92 g
m CaCl2 = 0,01 . 111 = 1,11 g
Cho A là dung dịch h2so4 , B là dung dịch naoh
trộn m1 (gam) dung dịch A với m2 ( gam ) dung dịch B được dung dịch C. Lấy dung dịch C cho tác dụng với BaCl2 dư thu được 3.262 gam kết tủa và dung dịch E .Cho E tác dụng với 0.1 mol FeCl3 vừa đủ thu được kết tủa F. Nung F ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 0.4 gam chất rắn .tính m1 và m2 ?
trung hoà 200ml dung dịch kOH 0.1 bằng 100ml dung dịch H2SO4 a/ tính nồng độ mol dung dịch H2SO4 và khối lượng muối tạo thành
B/trung hoà lượng KOH trên bằng 9.125g dung dịch HCl 20% biết khối lượng các chất sau phản ứng.
a/
\(n_{KOH}=0,1.0,2=0,02\left(mol\right)\)
\(KOH\rightarrow K^++OH^-\)
0,02 0,02 0,02 (mol)
vì dung dịch trung hòa nên:
\(n_{OH^-}=n_{H^+}=0,02\left(Mol\right)\)
\(H_2SO_4\rightarrow2H^++SO_4^{2-}\)
0,01 0,02 0,01 (mol)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,01}{0,1}=0,1\left(M\right)\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,1 0,1 (mol)
\(m_{K_2SO_4}=0,1.174=17,4\left(g\right)\)
b/
vì dung dịch trung hòa nên:
\(n_{H^+}=n_{OH^-}=0,2\left(mol\right)\)
\(HCl\rightarrow H^++Cl^-\)
0,2 0,2 0,2 (mol)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
0,2 0,2 0,2 (mol)
\(m_{KCl}=0,2.74,2=14,9\left(g\right)\)