tìm hai số tự nhiên a và b ( a>b ) có tổng bằng 224 , biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
1.Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tổng bằng 224,biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
2.tìm hai số tự nhiên a và b(a>b) có tích bằng 1944,biết rằng ƯCLN của chúng bằng 18
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28 ?
Vì ƯCLN(a,b) = 28
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=28k\\b=28q\end{matrix}\right.\)( ƯCLN(k.q)=1 , k > q )
Mà : \(a+b=224\) \(\Rightarrow28k+28q=224\)
\(\Rightarrow28\left(k+q\right)=224\Rightarrow k+q=224\div28=8\)
Mà : k > q
+) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k=7\\q=1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=28.7\\b=28.1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=196\\b=28\end{matrix}\right.\)
+) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k=6\\q=2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=28.6\\b=2.28\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=168\\b=56\end{matrix}\right.\)
+) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}k=5\\q=3\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=28.5\\b=28.3\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=140\\b=84\end{matrix}\right.\)
Vậy a = 196 ; b = 28
a = 168 ; b = 56
a = 140 ; b = 84
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
Tham khảo cách giải trong câu hỏi tương tự nha bạn .
tìm hai số tự nhiên a và b (a>b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
vì ƯCLN 2 số là 28 nên đặt a=28k, b=28p, k,p là số tự nhiên
ta có 28(k+p)=224=>k+q=8
vậy các cặp (a, b) thỏa mãn là (28,196), (56, 168), (84,140), (112, 112)
và các hoán vị của nó.
NẾU ĐÚNG THÌ TICK NHA
Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là b
VÌ UWCLN của chúng là 28 nên a = 28k và b= 28h
Ta có : a+b= 28k+28h = 224
=> 28(k+h)=224 => k+h = 8
Đặt a= 28a'+ 28b' = 224
Ta có 28'a+ 28(a' + b')= 224
= 28(a' + b')=224=a'+b= 224÷28=8
Do a>b'và ƯCLN(a',b')=1 nên
a' 7 5 = a 196 140
b' 1 3 = b 28 84
tìm hai số tự nhiên a và b(a > b) có tổng bằng 224,biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28
Giúp tôi giải toán - Hỏi đáp, thảo luận về toán học - Học toán với OnlineMath
bạn vào đêy tham khaỏ nha
Tìm hai số tự nhiên a và b ( a > b ) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28.
Theo bài ra, ta có : ƯCLN(a,b) = 28
a + b = 224
a > b
=) a = 28k
b = 28q
(k,q) = 1 ( Với k > q vì a > b )
Ta có : a + b = 224
28k + 28q = 224
k + q = 224 : 28
k + q = 8
Kết hợp điều : k > q ; (k,q) = 1
8 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4
*Mà a > b và (a,b)=1
=) ta có :
+) k = 7 ; q = 1
=) a = 28 . 7 = 196
b = 28 . 1 = 28
+) k = 5 ; q = 3
=) a = 28 . 5 = 140
b = 28 . 3 = 84
*Vậy (a,b) thuộc { 196 ; 28 }
{ 140 ; 84 }
Tìm hai số tự nhiên a và b(a<b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28.
Vì ước chung lớn nhất là 28 nên đặt a =28k, b=28p; k,p là số tự nhiên.
ta có: 28(k+p)=224 => k+q = 8.
Vậy các cặp (a;b) thỏa mãn là: (28;196) , (56;168), (84;140) , (112;112) và các hoán vị của nó.
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28.
bạn tham khảo trong câu hỏi tương tự nhé!
bài tập: Tìm hai số tự nhiên a và b (a>b) có tổng bằng 224, biết rằng ƯCLN của chúng bằng 28.
Vì ƯCLN (a,b)= 28=> a=28k (k€N)
b= 28l (l€N)
Vì a>b nên k>l
Ta có:
a+b=224
=>28k+28l= 224
28.( k+l) =224
k+l= 8=0+8=1+7=2+6=3+5
Ta có bảng:
k | 8 | 7 | 6 | 5 |
l | 0 | 1 | 2 | 3 |
a | 224 | 196 | 168 | 140 |
b | 0 | 28 | 56 | 84 |
=>
Giải:
Ta có: x chia hết cho 12;25 và 30 nên x là BC( 12;25;30)
0<x<500
Ta có: 12=3.2^2
25= 5^2
30=5.2.3
Vậy BCNN( 12;25;30)= 3.2^2.5^2= 300
Vậy BC( 12;15;30) ∈B(300)={0;300;600;.........}
Để x thỏa mãn điều kiện 0<x<500 thì x chỉ có thể là 300.
Vậy x có giá trị là 300.
Tìm hai số tự nhiên a và b (a>b) có tổng bằng 224,biết rằng ƯCLN của chúng là 28.
vì ƯCLN 2 số là 28 nên đặt a=28k, b=28p, k,p là số tự nhiên ta có 28(k+p)=224=>k+q=8 vậy các cặp (a, b) thỏa mãn là (28,196), (56, 168), (84,140), (112, 112) và các hoán vị của nó.