hãy tìm các danh từ đếm được hoặc không đếm được trong tiếng anh
chia làm hai cột, cột 1 chỉ danh từ đếm được ,cột 2 chỉ danh từ không đếm được
'' lip '' là danh từ đếm được hay không đếm được trong Tiếng Anh ?
lip : môi
là danh từ đếm đc trong tiếng anh
học tốt nha ~~~
Lip có nghĩa là bờ môi
Nhưng mỗi người chỉ có cùng lắm 2 bờ môi nên là danh từ đếm dk
Nêu cách sử dụng của danh từ đếm được và danh từ không đếm được?
Nêu cách chuyển từ danh từ đếm được sang danh từ không đếm được
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
M.n ơi cho mk hỏi những danh từ không đếm được và danh từ số nhiều :
VD : (danh từ đếm được ) student , apple
: (danh từ không đếm được ) money , water , chocolate ..
Từ đếm được
a banana
a watermelon
a school
a classroom
a desk
a chair
a board
a clock
a wardrobe
a bin
a subject
Từ không đếm được
butter
water
cocacola
lemonade
tea
apple juice
lemon juice
grape juice
k minh nha
Liệt kê 20 danh từ chỉ đồ ăn , đồ uống đếm được và không đếm được
1-Bread
2-Fruit
3-Juice
4-Meat
5-Rice
6-Cereal (ngũ cốc)
7-Milk
8-Coffee
9-Tea
10-Soup
11-Salt
12-Flour
13-Sugar
14-Butter
15-Cheese
16-Honey (mật ong)
17-Water
18-Oil (dầu ăn)
19-Seafood
20-Beer
Danh từ đếm được:
banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo
Danh từ không đếm được :
milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil
Milk; coffe; tea; juice; water; sanwich; burger; firies; cookies; hot dogs ; Bread; soup; chocolate; sausages; salads; candies; pancakes; cheese; honey; apple; meat; rice
grapes[nho] là danh từ đếm được/không đếm được?Các bạn,anh,chị giải giúp mình với.
Đặt 2 câu với more + danh từ đếm được và 2 câu với less + danh từ không đếm được
1. Đặt 3 câu với danh từ đếm được số nhiều
2. Đặt 3 câu với danh từ không đếm được
1. I have 3 eggs
She have 10 oranges
My mother have 10 candies
2. I have some money
Would you like to have some coffee?
I buy some sugar
There are many trees.
There are many cakes.
There are many chocolates.
There is some water.
There is some grass.
There is some sugar.
* Tìm 10 danh từ đếm được và 10 danh từ không đếm được bằng tiếng anh
*Danh từ đếm được (viết dưới dạng số ít)
- book
- pen
- table
- school
- desk
- apple
- orange
- pencil
- child (số nhiều là children)
- person (số nhiều là people)
*Danh từ không đếm được
- smoke
- water
- tea
- coffee
- butter
- cheese
- meat
- bread
- rice
- salt
- sugar
10 danh từ đếm được : book,apple,chair,school,teacher,tomato,clock,lake,door,bike,cake,tree.
10 danh từ không đếm được : sugar,money,flour,salt,water,milk,wine,electricity,soil,oil.