bài 1 : viết chương trình tìm các số trong khoảng từ 0 >999 bằng tổng lập phương các chữ số của nó
vd: 153=1^3+5^3+3^3
Tìm các số trong khoảng từ 0 đến 999 bằng tổng lập phương các chữ số của nó .
uses crt;
var i,dv,ch,tr,a:integer;
begin
clrscr;
for i:=0 to 999 do
begin
a:=i;
dv:=a mod 10;
ch:=a div 10; ch:=ch mod 10;
tr:=a div 100;
if dv*dv*dv+ch*ch*ch+tr*tr*tr=a then write(a:4);
end;
readln;
end.
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và số đó lớn hơn tổng các bình phương các chữ số của nó là 1.
2. Cho phương trình: x2 –(m+1)x+2m-3 =0 (1)
+ Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
+ Tìm giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm bằng 3.
Bài 1: Viết chương trình nhập 1 số nguyên dương n có 3 chữ số.Hãy thông báo ra màn hình tổng các chữ số của nó. Bài 2: giống bài trên nhưng là 5 chữ số. Giúp mình với ạ, mình cần gấp :
Bài 1:
uses crt;
var n,t,i,d,x:integer;
st:string;
begin
clrscr;
readln(n);
str(n,st);
d:=length(st);
t:=0;
for i:=1 to d do
begin
val(st[i],x);
t:=t+x;
end;
writeln(t);
readln;
end.
Bài 1: Cho 4 chữ số: 0, 2, 3, 5. Hãy lập tất cả các số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 2: Cho 4 chữ số: 1, 3, 3, 4. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 3: Cho 5 chữ số: 0, 1, 3, 2, 4. Hãy lập tất cả các số có 5 chữ số mà mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 4: Cho 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
a, Có thể viết đượcbao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trong các số viết được có bao nhiêu số chẵn?
b, Tìm số chẵn lớn nhất, số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 5 chữ số đã cho
Bài 5: Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau, biết rằng:
a, Các chữ số của chúng đều là những số lẻ?
b, Các chữ số của chúng đều là những số chẵn?
Bài 6:
a, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số được viết tữ 3 chữ số khác nhau.
b, Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số được viết từ 3 chữ số khác nhau.
Bài 7: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 để được 1 số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được:
a, Số lớn nhất;
b, Số nhỏ nhất; Viết các số đó.
Bài 8: Viết liên tiếp 10 số chẵn khác 0 đầu tiên để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được: a, Số chẵn lớn nhất; b, Số lẻ nhỏ nhất.
Các số là:
2035;2053;2305;2350;2503;2530;3025;3052;3205;3250;3502;3520;5023;5032;5203;5230;5302;5320
2035+2053+2305+2350+2503+2530+3025+3052+3205+3250+3502+3520+5023+5032+5203+5230+5302+5320=44563
Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For i=1 to M do
if (i mod 3=0) and (i mod 5=0) then
T:=T+i
A: Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B: Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C: Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D: Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Bài 1: Viết tập số tự nhiên có 3 chữ số cần bao nhiêu chữ số 9 ?
Bài 2: Tìm số có 3 chữ số bằng tích của 11 với tổng của 3 chữ số của nó.
Bài 3: Dùng 3 số tự nhiên 0; 1; 2 viết tất cả các số tự nhiên có thể tạo thành
Bài 1: Viết chương trình nhập số nguyên dương n. Tính tổng các số chẫn chia hết cho 3 nhỏ hơn hoặc bằng n
Bài 2: Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương a, b, c. Tìm ước chung lớn nhất của 3 số
Bài 1:
uses crt;
var n,i,s:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 6=0 then s:=s+i;
writeln(s);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a,b,c,ucln,i:integer;
begin
clrscr;
write('a='); readln(a);
write('b='); readln(b);
write('c='); readln(c);
while a<>b do
begin
if a>b then a:=a-b
else b:=b-a;
end;
ucln:=a;
while ucln<>c do
begin
if ucln>c then ucln:=ucln-c
else c:=c-ucln;
end;
writeln(ucln);
readln;
end.
Scratch hay java
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Dạng : Toán về quan hệ giữa các số
Bài 1 : Tổng 2 số bằng 51. Tìm 2 số đó biết 2/5 số thứ nhất thì bằng 1/6 số thứ hai.
Bài 2 : Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số, biết tổng các chữ số của nó là 7. Nếu đổi chỗ 2 chữ số hàng đơn vị và hàng chục cho nhau thì số đó giảm đi 45 đơn vị.
Bài 3 : Tìm 2 số hơn kém nhau 5 đơn vị và tích của chúng bằng 150.
( Giải ra hộ mình nhé ! Cảm ơn mọi người ! )
Bài 1:
Gọi 2 số là a,b (\(a,b\inℤ\))
Ta có: a+b=51(*)
Mà 2/5a=1/6b
=> a=5/12b
Thay vào (*) ta có: 17/12b=51
=>b=36
Bài 1 :
Gọi số thứ nhất và số thứ hai lần lượt là x và y (x,y thuộc z)
Tổng hai số bằng : \(x+y=51\left(1\right)\)
Biết 2/5 số thứ nhất thì bằng 1/6 số thứ hai
\(x\frac{2}{5}-y\frac{1}{6}=0\left(2\right)\)
Từ 1 và 2 ta suy ra được hệ phương trình sau :
\(\hept{\begin{cases}x+y=51\\x\frac{2}{5}-y\frac{1}{6}=0\end{cases}}\)\(< =>\hept{\begin{cases}x=51-y\\\frac{2x}{5}-\frac{y}{6}=0\end{cases}}\)
\(< =>\frac{\left(51-y\right)2}{5}-\frac{y}{6}=0\)\(< =>\frac{102-2y}{5}-\frac{y}{6}=0\)
\(< =>\frac{102-2y}{5}=\frac{y}{6}\)\(< =>\left(102-2y\right)6=5y\)
\(< =>612-12y=5y\)\(< =>612=17y\)
\(< =>y=\frac{612}{17}=36\left(3\right)\)
Thay 3 vào 1 ta được : \(x+y=51\)
\(< =>x+36=51< =>x=51-36=15\)
Vậy số thứ nhất và số thứ hai lần lượt là 15 và 36
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một mảng các số nguyên tìm số lớn nhất trong mảng các số nguyên đó. 2. Viết chương trình tính tổng của tờ = 1 + 1/2 + 1/3 + 1/4 + ... + 1 /100
1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.
2:
uses crt;
var s:real;
i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=1 to 100 do
s:=s+1/i;
writeln(s:4:2);
readln;
end.