Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trang Huyền
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the21. A good clock always keeps_______ time.A. certain           B. accurate             C. true                              D. serious22. It seems that the world record for this event is almost impossible to_______.A. meet              B. compare             C. beat               D. balance23: This greeting card is from a friend ______ studied with me at primary school.A. whom                         ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Trang Huyền
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2017 lúc 5:54

Chọn D

A. companion (n): bạn, người đồng hành

B. associate (n): bạn đồng nghiệp

C. company (n): bè bạn

D. partner (n): người cùng hợp tác

Tạm dịch: James luôn là người đồng hành dễ chịu, vì anh ấy rất cởi mở.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2017 lúc 16:03

B

Sau “ a good” cần kết hợp với 1 danh từ

Cấu trúc : make a decision: quyết định

ð Đáp án B

Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút cuối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2018 lúc 2:05

A

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết                 

B. decisive (adj): dứt khoát 

C. decision (n): quyết định                             

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

=> Đáp án A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2017 lúc 2:45

Đáp án A

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải thích: 

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết

B. decisive (adj): dứt khoát  

C. decision (n): quyết định

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2017 lúc 7:25

Đáp án D.
Ta có: however + adj + S + be + ...: cho dù = no matter how + adj + S + be...
Dịch: Anh phải luôn ăn sáng đầy đủ mối sáng cho dù có bị muộn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 9:56

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. qualification (n): năng lực

B. knowledge (n): kiến thức

C. technique (n): kỹ thuật

D. skill (n): kĩ năng

Dịch nghĩa: Công việc đòi hỏi một số kỹ năng nhất định. Bạn phải làm giỏi trong việc làm việc với máy tính và giao tiếp với mọi người.