Câu 1 : Tổng số hạt proton , nowtron , electron trong nghệ tử R là 115 . Số hạt ko mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 10 hạt . Hãy viết kí hiệu của nguyên tử R
Giúp mình với
Nguyên tử của 2 nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton,electron,nowtron bằng 115 .Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt .Kí hiệu nguyên tử X là : Lm hộ mình vs ạ
\(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=115\\2Z-N=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=35\\N=45\end{matrix}\right.\)
Vậy: X là \(^{80}_{35}Br\)
Ta có: p + e + n = 115
Mà p = e, nên: 2p + n = 115 (1)
Theo đề, ta có: 2p - n = 25 (2)
Từ (1) và (2), ta có HPT:
\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=115\\2p-n=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2n=90\\2p-n=25\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=45\\p=35\end{matrix}\right.\)
Vậy p = e = 35 hạt, n = 45 hạt
=> X là brom (Br)
Câu 10: Mỗi phân tử XY, có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của X,Y.
\(\left\{{}\begin{matrix}2P_X+2P_Y+N_X+N_Y=178\\\left(2P_X+2P_Y\right)-\left(N_X+N_Y\right)=54\\2P_Y-2P_X=12\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P_X+2P_Y=116\\N_X+N_Y=62\\2P_Y-2P_X=12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P_X=E_X=Z_X=26\\P_Y=E_Y=Z_Y=32\\N_X+N_Y=62\end{matrix}\right.\)
Em xem đề có thiếu chỗ nào không.
Câu 1 : Biết tổng số các loại ( proton , nowtron và electron ) trong nguyên tử R là 28 và số hạt nhân không mang điện là 10 . Hãy xác định số proton trong nguyên tử R
Câu 2 : Biết nguyên tử X có tổng các loại hạt là 21 , trong đó hạt mang điện tích chiếm 33,33% . Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào ?
Bài 4: Xác định số proton, nơtron, electron và viết kí hiệu nguyên tử của: a)Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. b)Nguyên tử R’ có tổng số hạt cơ bản là 95, tỉ số hạt trong nhân và vỏ nguyên tử là 13/6. c)Nguyên tử X có tổng số hạt trong nhân là 80, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 10. d)Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1.
a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=155\\p=e\\p+e-n=33\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=47\\n=61\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=47+61=108\left(u\right)\)
\(KHNT:^{108}_{47}Ag\)
b)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=95\\p=e\\\dfrac{p+n}{e}=\dfrac{13}{6}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=30\\n=35\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=30+35=65\left(u\right)\)
\(KHNT:^{65}_{30}Zn\)
c)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+n=80\\p=e\\n-p=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=35\\n=45\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=35+45=80\left(u\right)\)
\(KHNT:^{80}_{35}Br\)
d)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=52\\p=e\\n-e=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=17\\n=18\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=17+18=35\left(u\right)\)
\(KHNT:^{35}_{17}Cl\)
Bài 4: Xác định số proton, nơtron, electron và viết kí hiệu nguyên tử của: a)Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. b)Nguyên tử R’ có tổng số hạt cơ bản là 95, tỉ số hạt trong nhân và vỏ nguyên tử là 13/6. c)Nguyên tử X có tổng số hạt trong nhân là 80, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 10. d)Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm là 1.
Câu 2: Tổng hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 40.
a) Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của R? Biết trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Biểu diễn sự phân bố các electron trên các obitan của R?
Tổng số hạt proton, nowtron, electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 a) Xác định số proton, nowtron, electron của nguyên tử X. b) Tính số khối của nguyên tử X
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử X là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33
a) Xác định số proton, nơtron, electron của nguyên tử X.
b) Tính số khối của nguyên tử X
Bài 1. Biết tổng số các loại hạt (proton, nowtron và electron) trong nguyên tử R là 28 và số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử R?
Bài 1. Biết tổng số các loại hạt (proton, nowtron và electron) trong nguyên tử R là 28 và số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử R?
Theo đề ta có: e+p+n=38; n=10
➩e+p= 38-n= 30- 10= 18
Mà e=p ➩e=p=\(\dfrac{18}{2}\) =9
Bài 1. Biết tổng số các loại hạt (proton, nowtron và electron) trong nguyên tử R là 28 và số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử R?
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=28\\p=e\\n=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=9\\n=10\end{matrix}\right.\)
Ta có: n + p + e = 28
Mà p = e, nên: 2p + n = 28
Đề cho n = 10
=> 2p + 10 = 28
<=> 2p = 18
<=> p = 9
Vậy p = e = 9