Cho 196g H2SO4 phản ứng với 112g KOH. Tính khối lượng các chất thu đc sau phản ứng
hòa tan 32g fe feo fe2o3 vào 196g dd h2so4 40% xác khối lượng các chất dd thu được sau phản ứng
câu 1:cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn tòn với dung dịch H2So4 loãng
a) tính VH2(dktc) thu đc sau phản ứng
b) dùng khí h2 thu đc ở trên khử hoàn toàn CuO ở nhiệt độ cao tính khối lượng Cu thu đc sau phản ứng(hiệu suất của p/u đạt 80%)
câu 2:cho các chất có cthh:KOH,CuCl2,Al2O3,ZnSO4,CuO,Zn(OH)2,H3PO4,N2O5,KHSO4,H2CO3.Hãy phân loại và gọi tên các chất
\(C1\\ n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{3}{2}.n_{Al}=\dfrac{3}{2}.0,2=0,3\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\\ b,H_2+CuO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ n_{Cu\left(LT\right)}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\\ n_{Cu\left(TT\right)}=n_{Cu\left(LT\right)}.H=0,3.80\%=0,24\left(mol\right)\\ m_{Cu\left(TT\right)}=0,24.80=19,2\left(g\right)\)
- Oxit:
+ Oxit bazo: Al2O3 (Nhôm oxit), CuO (Đồng (II) oxit)
+ Oxit axit: N2O5 (dinito pentaoxit)
- Axit:
H2CO3 (Axit cacbonic), H3PO4 (axit photphoric)
- Bazo:
KOH (Kali hidroxit), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
- Muối:
KHSO4 (Kali hidrosunfat), CuCl2 (Đồng (II) clorua), ZnSO4 (Kẽm sunfat)
Câu 2: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 1M.
a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra?
b/ Tính khối lượng chất dư sau Phản ứng?
c/ Tính thể tích dung dịch sau phản ứng?
d/ Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng
a/ \(n_{KOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Mol: 0,2 0,1 0,1
Ta có: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ KOH hết, H2SO4 dư
b/ \(m_{H_2SO_4dư}=\left(0,3-0,1\right).98=19,6\left(g\right)\)
c/ Vdd sau pứ = 0,2 + 0,3 = 0,5 (l)
d/ \(C_{M_{ddK_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
\(C_{M_{ddH_2SO_4dư}}=\dfrac{0,3-0,1}{0,5}=0,4M\)
Cho 200 gam dd H2SO4 9,8% phản ứng với 200 gam dd KOH 5,6%. Tính C% các chất thu được sau phản ứng
mH2SO4=200.9,8%=19,6(g) -> nH2SO4=19,6/98=0,2(mol)
mKOH=200.5,6%=11,2(g) -> nKOH=11,2/56=0,2(mol)
PTHH: 2 KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2 H2O
Ta có: 0,2/2 < 0,2/1
=> H2SO4 dư, KOH hết, tính theo nKOH
=> Chất có trong dd thu được sau p.ứ: K2SO4 và H2SO4(dư)
nH2SO4(p.ứ)=nK2SO4=1/2. nKOH=1/2. 0,2=0,1(mol)
nH2SO4(dư)=0,2-0,1=0,1(mol) => mH2SO4(dư)=0,1.98=9,8(g)
mK2SO4=174. 0,1=17,4(g)
mddsau= mddH2SO4 + mddKOH= 200+200=400(g)
=>C%ddH2SO4(dư)= (9,8/400).100=2,45%
C%ddK2SO4=(17,4/400).100=4,35%
Cho 200 gam dd H2SO4 9,8% phản ứng với 200 gam dd KOH 5,6%. Tính C% các chất thu được sau phản ứng
\(m_{H_2SO_4}=19,6\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{KOH}=11,2\left(g\right)\Rightarrow n_{KOH}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(\Rightarrow H_2SO_4\) dư.
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4dư}=0,3\left(mol\right);n_{K_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4dư}=\dfrac{0,3.98}{400}.100\%=7,35\%\)
\(C\%_{K_2SO_4}=\dfrac{0,1.174}{400}.100\%=4,35\%\)
cho dd koh 5,6% vào 100g dd h2so4 19,6%. a. tính khối lượng dd koh 5,6% phản ứng. b. tính c% của dd k2so4 thu được sau phản ứng
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6.100}{100}=19,6\left(g\right)\\ \rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2KOH + H2SO4 ---> K2SO4 + 2H2O
0,4<-----0,2--------->0,2
\(\rightarrow m_{ddKOH}=\dfrac{0,4.56}{5,6\%}=400\left(g\right)\\ m_{dd\left(sau.pư\right)}=400+100=500\left(g\right)\\ m_{K_2SO_4}=174.0,2=34,8\left(g\right)\\ \rightarrow C\%_{K_2SO_4}=\dfrac{34,8}{500}.100\%=6,96\%\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{100.19,6\%}{98}=0,2mol\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,4 0,2 0,2 ( mol )
\(m_{ddKOH}=\dfrac{0,4.56}{5,6\%}=400g\)
\(C\%_{K_2SO_4}=\dfrac{0,2.174}{100+400}.100=6,96\%\)
Cho 4,9 g axit sunfuric (H2SO4) phản ứng với dung dịch NaOH, thu được natri sunphat và nước.
a. Tính khối lượng NaOH đã dùng?,
b/ Tính khối lượng các chất sản phẩm thu được sau phản ứng
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{4,9}{98}=0,05\left(mol\right)\\ H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ a,n_{NaOH}=n_{H_2O}2.0,05=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{NaOH}=0,1.40=4\left(g\right)\\ b,C1:n_{Na_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,05\left(mol\right)\\ m_{sp}=m_{Na_2SO_4}+m_{H_2O}=0,05.142+18.0,1=8,9\left(g\right)\\ C2:m_{sp}=m_{H_2SO_4}+m_{NaOH}=4,9+4=8,9\left(g\right)\)
Cho 208g dd bacl2 10% tác dụng với 196g dd h2so4 10% thu được Baso4 và hcl .a,viết PTHH b,tính C% của các chất có trong dd thu được sau phản ứng
Cho 208g dd bacl2 10% tác dụng với 196g dd h2so4 10% thu được Baso4 và hcl .a,viết PTHH b,tính C% của các chất có trong dd thu được sau phản ứng