Hòa tan 32g fe2o3 vào 196g dd h2so4 40%. Xác định nồng độ phần trăm các chất trong dd thứ đc sau phản ứng
Hòa tan 32g Fe2O3 vào 218g dd HCl 30% (dư)
a) tính khối lượng muối sắc tạo thành
b) tính nồng độ % của các chất sau phản ứng
Hòa tan 17,6 gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 30% thu được 12,2 lít (đktc)
a) Tính % khối lượng kim loại
b) Tính nồng độ % các chất sau phản ứng
cho hỗn hợp A ( Fe2O3, BaO) td dụng hết 250g dd HCl 15%. Cũng cho lượng A trên hòa tan vào nướ, sau phản ứng thu được 120ml dd bazo.
a) PTHH
b) tính % khối lượng mỗi chất trong oxit
c) tính nồng đọ phần trăm dd muối sau phản ứng
Nhiệt phân hoàn toàn 20,5g hh X gồm Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , sau phản ứng thu đc 16g hh rắn Y a) tính % khối lượng mỗi chất trong hh X b) hòa tan hh X trong dd H2SO4 20% . tính khối lượng dd H2SO4 đã phản ứng và C% các muối trong dd tạo thành c) tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng để hoà tan hết hh rắn Y biết dùng dư 10% so vs lượng phản ứng
Hòa tan 16g Fe2O3 vào 500ml dd HCl 1M.
a) Tính m muối thu được sau phản ứng
b) Tính Cm của các chất có trong dd sau phản ứng
(V(dd) thay đổi ko đáng kể)
Cho 21,6g hỗn hợp (Zn, Fe, Cu) phản ứng vừa đủ với dd H2SO4, sau phản ứng thu được 3g chất rắn không tan và 6,72 lít khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính % khối lượng của mỗi kim loại
c) Tính khối lượng dd H2SO4 25% cần dùng
hòa tan 4,8g kim loại Mg vào trong dd HCl 29,2% sau phản ứng thu được chất A, dd B và 2,24l khí H2 ở đktc
a. Tính khối lượng A.
b. Tính khối lượng dd HCl
c. TÍnh c% chất tan trong dd B
Hòa tan hoàn toàn 3,61g hỗn hợp gồm ZnO, CuO, MgO và F e 2 O 3 cần 150 ml dd H 2 S O 4 0,4M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được lượng muối sunfat là:
A. 8,41 g
B. 8,14g
C. 4,18g
D. 4,81g