(2) xem các hình vẽ trên hình 35. phát biểu nội dung kiến thức đã học liên quan đến mỗi hình vẽ đó
Xem các hình vẽ trên hình 35. Phát biểu nội dung kiến thức đã học liên quan đến mỗi hình vẽ đó
Quan sát hình mô tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN.. Dựa vào các kiến thức đã học, hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng?
(1) Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin metionin hoặc foocmin metionin.
(2) Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương xứng với các nội dung: liên kết hidro, côđon và anticôđon.
(3) tARN trên có 3 thùy nên sẽ có 3 bộ ba đối mã.
(4) rARN trên riboxom chi có một mạch nên sẽ không có liên kết hiđro.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án A
(1) Đúng. Nếu là sinh vật nhân sơ, tARN sẽ mang axit amin foocmin metionin, nếu là sinh vật nhân thực thì ngược lại.
(2) Sai. Số (1) đúng là liên kết hiđro nhưng số (2) là bộ ba đối mã trên tARN nên gọi là anticôđon, còn bộ ba mã hóa trên mARN thì gọi là côđon.
(3) Sai. Mỗi tARN chỉ mang được 1 axit amin duy nhất trong mỗi lượt vận chuyển.
(4) Sai. Tuy rARN chỉ có một mạch nhưng có những vùng cuộn lại tạo thành liên kết hiđro giữa các đơn phân trên cùng một mạch.
Quan sát hình mô tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN.. Dựa vào các kiến thức đã học, hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng?
(1) Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin metionin hoặc foocmin metionin.
(2) Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương xứng với các nội dung: liên kết hidro, côđon và anticôđon.
(3) tARN trên có 3 thùy nên sẽ có 3 bộ ba đối mã.
(4) rARN trên riboxom chi có một mạch nên sẽ không có liên kết hiđro.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án A
(1) Đúng. Nếu là sinh vật nhân sơ, tARN sẽ mang axit amin foocmin metionin, nếu là sinh vật nhân thực thì ngược lại.
(2) Sai. Số (1) đúng là liên kết hiđro nhưng số (2) là bộ ba đối mã trên tARN nên gọi là anticôđon, còn bộ ba mã hóa trên mARN thì gọi là côđon.
(3) Sai. Mỗi tARN chỉ mang được 1 axit amin duy nhất trong mỗi lượt vận chuyển.
(4) Sai. Tuy rARN chỉ có một mạch nhưng có những vùng cuộn lại tạo thành liên kết hiđro giữa các đơn phân trên cùng một mạch.
Xem các hình vẽ trên hình 35. Phát biểu nội dung kiến thức đã học liên quan đến mỗi hình đó
a)Nếu a⊥m ; b⊥m ⇒ a // b
b) Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b.
c) Nếu a⊥d ; a // b ⇒ b⊥d
d)Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
e) Nếu a//b ; b//m ⇒ a//m
hoặc a//b ; a//m ⇒ b//m
f)Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó.
☺
Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:
Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là:
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3
B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
Chọn D
Vì: A. A sai vì phương pháp 1 để thu khí có tỉ khối nhỏ hơn so với không khí => không thể thu SO2, Cl2
B. Sai vì NH3 tan trong nước nên không thể thu NH3 bằng hình (3)
C. Sai vì N2 nhẹ hơn không khí
D. Đúng
Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:
Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
B. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
C. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
Đáp án D
A. A sai vì phương pháp 1 để thu khí có tỉ khối nhỏ hơn so với không khí => không thể thu SO2, Cl2
B. Sai vì NH3 tan trong nước nên không thể thu NH3 bằng hình (3)
C. Sai vì N2 nhẹ hơn không khí
D. Đúng
Đoạc thông tin quan sát hình 9 và liên hệ với kiến thức đã học hãy xác định vị trí địa lí các môi trường tự nhiên của châu phi và hoàn thành nội dung bảng sau
Môi trường tự nhiên | Vị trị địa lí lãnh thổ | Một số đặc điểm tự nhiên |
Xích đạo ẩm | Bồn địa Công-gô, duyên hải ven vịnh Ghi-nê | Rừng rậm xanh quanh năm |
Nhiệt đới | Ua-ga-đu-gu, bồn địa Nin Thượng, Lu-bum-ba-si, sơn nguyên Đông Phi, bồn địa Ca-la-ha-ri, Ma-đa-ga-xca | Rừng thưa, Xavan cây bụi |
Hoang mạc | Hoang mạc Xa-ha-ra, hoang mạc Ca-la-ha-ri, hoang mạc Na-mip | Khí hậu khắc nghiệt, mưa hiếm; thực, động vật nghèo nàn |
Địa trung hải | Dãy At-lat, Kêp-tao | Mùa đông mát mẻ, có mưa nhiều; Mùa hạ nóng và khô; Thảm thực vật là rừng cây bụi lá cứng |
bao cao su durex
hãy phát biểu các tính chất có liên quan đến tính chất có liên quan đến tính chất vuông góc va tính chất song song của hai đường thẳng . Vẽ hình minh họa va fghi các tính chất đó bằng kí hiệu
Trong các nghề sau, nghề nào liên quan đến kĩ thuật?
Kiến trúc sư cảnh quan, người vẽ bản đồ, nhà thiên văn học, kĩ thuật thiết bị hình ảnh, nhà thiết kế nội thất, kiến trúc sư xây dựng, kiểm tra an ninh hàng không, lắp ráp ô tô, thợ lắp kính, nhà thiết kế công nghiệp và sản phẩm, nhà thiết kế trang sức
Nghề liên quan đến kĩ thuật là:
- Kĩ thuật thiết bị hình ảnh
- Nhà thiết kế nội thất
- Kiến trúc sư xây dựng
- Lắp ráp ô tô
- Nhà thiết kế công nghiệp và sản phẩm
Nghề liên quan đến kĩ thuật là: Kĩ thuật thiết bị hình ảnh; Nhà thiết kế nội thất; Kiến trúc sư xây dựng; Lắp ráp ô tô; Nhà thiết kế công nghiệp và sản phẩm.