Viết PTHHcuar phản úng xảy ra trong thí nghiệm trên (chú ý điều kiện của phản ứng),bt khi đốt cháy phopho trong ô xi tạo tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 (ở dạng bột trắng đc tan trong nc
)
Đốt cháy hoàn toàn 4,65g photpho trong không khí, sau phản ứng thu được điphotpho pentaoxit.
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng chất tạo thành sau phản ứng
c. Đem toàn bộ lượng điphotpho pentaoxit sinh ra ở trên hoàn tan vào 18g nước, sau phản ứng thu được m (g) axit photphoric (H3PO4). Tính m?
Mọi người giúp em với! Em cảm ơn ạ
\(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{4,65}{31}=0,15mol\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
0,15 0,075 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,075.142=10,65g\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{m_{H_2O}}{M_{H_2O}}=\dfrac{18}{18}=1mol\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
0,075 < 1 ( mol )
0,075 0,15 ( mol )
\(m_{H_3PO_4}=n_{H_3PO_4}.M_{H_3PO_4}=0,15.98=14,7g\)
Thí nghiệm 2: Tác dụng với photpho
Nêu hiện tượng quan sát được. So sánh mức độ cháy của photpho trong không khí và mức độ cháy của photpho trong oxi.
Câu hỏi: Viết PTHH của phản ứng xảy ra thí nghiệm trên ( chú ý đều kiện của phản ứng), biết khi đốt cháy photpho trong oxi tạo thành đipphotpho pentaoxit P2O5 ( ở dạng bột trắng, tan trong nước).
Đốt cháy hoàn toàn 15,5g photpho trong oxi dư
a) viết pthh xảy ra
b) Tính kl điphotpho pentaoxit thu đc
c) hòa tan toàn bộ lượng diphotpho pentaoxit thu đc ở trên tạo thành 100g dd. Tính nồng đồ % của dd tạo thành.
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{15,5}{31}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,5--------------->0,25
=> mP2O5 = 0,25.142 = 35,5 (g)
c)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
0,25------------>0,5
=> \(C\%=\dfrac{0,5.98}{100}.100\%=49\%\)
4P+5O2-to>2P2O5
0,5-------------0,25
n P=0,5 mol
=>m P2O5=0,25.142=35,5g
c)P2O5+3H2O->2H3PO4
0,25---------------------0,5
=>C%=\(\dfrac{0,5.98}{100}100=49g\)
Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam photpho trong khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5
1. Viết phương trình hóa học của phản ứng
2. Tính khối lượng ddiphotpho pentaoxit P2O5 tạo thành
3. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng
1. \(4P+5O_2\underrightarrow{^{t^o}}2P_2O_5\)
2. Ta có: \(n_P=\dfrac{1,24}{31}=0,04\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,02.142=2,84\left(g\right)\)
3. \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,05\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
. Đốt cháy 6,2g photpho trong bình kín chứa 7,84 lít oxi (ở đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Số gam chất dư ? b/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
\(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\)
PTHH:\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
tpứ: 0,2 0,35
pứ: 0,2 0,25 0,1
spứ: 0 0,1 0,1
a)chất còn dư là oxi
\(m_{O_2dư}=n.M\)=0,1.32=3,2(g)
b)\(m_{P_2O_5}=n.M\)=0,1.142=14,2(g)
Đốt cháy 12,4 photpho trong bình chứa oxi tạo thành điphotpho pentaoxit
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính thể tích khí oxi đã dùng (ở đktc)
c) Tính khối lượng P2O5 tạo thành
a) \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
0,4-->0,5----->0,2
b) \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c) \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 12,4 (g) Photpho trong bình đựng khí oxi tạo ra Điphotpho pentaoxit
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng P2O5 tạo thành?
c. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
d. Muốn có lượng oxi nói trên, phải phân huỷ bao nhiêu gam KMnO4?
nP = 12,4/31 = 0,4 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
Mol: 0,4 ---> 0,5 ---> 0,2
mP2O5 = 0,2 . 142 = 28,4 (g)
VO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (l)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,5 . 2 = 1 (mol)
mKMnO4 = 1 . 158 = 158 (g)
đốt cháy 12,4g photpho(P) trong bình chứa khí oxi(O2), sau p.ứng tạo ra 28,4g điphotpho pentaoxit(P2O5). Tính khối lượng khí oxi(O2) đã phản ứng?
Khối lượng khí Oxi đã phản ứng là:
mP2O5 = mP + mO2
28,4 = 12,4 + mO2
mO2 = 28,4 - 12,4
mO2 = 16 g
Đốt cháy 12,4 gam photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành.
c/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn)
a)
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $n_P = \dfrac{12,4}{31} = 0,4(mol)$
Theo PTHH : $n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,2(mol)$
$m_{P_2O_5} = 0,2.142 = 28,4(gam)$
c) $n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,5(mol)$
$V_{O_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$