Phân tích thành nhân tử:
a) x^4 +4
b) (x +2)(x +3)(x +4)(x +5) -24
c) x(y^2 -z^2) +y(z^2 -x^2) +z(x^2 -y^2)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^4 - y^4
b) x^2 + 11x + 24
c) xy( x - y ) + y^2( y - z ) + zx( z - x )
a)\(x^4-y^4=\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)\)
b)\(x^2+11x+24=x^2+3x+8x+24=x\left(x+3\right)+8\left(x+3\right)=\left(x+3\right)\left(x+8\right)\)
c)\(xy\left(x-y\right)+y^2\left(y-z\right)+zx\left(z-x\right)=x\left[y\left(x-y\right)+z\left(z-x\right)\right]+y^2\left(y-z\right)\)
\(=x\left(xy-y^2+z^2-xz\right)+y^2\left(y-z\right)\)\(=x\left[\left(xy-xz\right)-\left(y^2-z^2\right)\right]+y^2\left(y-z\right)\)
\(=x\left[x\left(y-z\right)-\left(y-z\right)\left(y+z\right)\right]+y^2\left(y-z\right)\)\(=x\left(y-z\right)\left(x-y-z\right)+y^2\left(y-z\right)\)
\(=\left(y-z\right)\left(x^2-xy-xz\right)+y^2\left(y-z\right)=\left(y-z\right)\left(x^2-xy-xz+y^2\right)\)
\(x^4-y^4\)
\(=\left(x^2\right)^2-\left(y^2\right)^2\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử a) A = x . y - x^2 - y^2 + 4 . x + 5
b) B = 19 . x^2 + 54 . y^2 + 16 . z^2 - 16 . x . z -24 .y . z +36 . x . y + 5
c) C = x . y . ( x - 2 ) . ( y + 6 ) + 12 . x^2 - 24 . x + 3 . y^2 + 18 . y + 2016
d) 12.x^4 +3.x^3+x^2-2
e) x^4+3x^3-x^2-4x+2
g) x^4+6x^3+7x^2-6x+1
h)x^9-x^7-x^6-x^5+x^4+x^3+x^2+1
tim a,b,c,d thoa man a^2+b^2+c^2+d^2-ab-bc-cd-d+2/5=0
1)Phân tích thành nhân tử:
a. (((x^2)+(y^2))^2)((y^2)-(x^2))+(((y^2)+(z^2))^2)((z^2)-(y^2))+(((z^2)+(x^2))^2)((x^2)-(z^2))
b. ((x-a)^4)+4a^4
c. (x^4)-(8x^2)+4
d. (x^8)+(x^4)+1
e. x((y^2)-(z^2))+y((z^2)-(x^2))+z((x^2)-(y^2))
f. (8x^3)(y+z)-(y^3)(z+2x)-(z^3)(2x-y)
g. (12x-1)(6x-1)(4x-1)(3x-1)-5
2) Cho (a^3)+(b^3)+(c^3)=3abc và abc khác 0. Tính A=(1+a/b)(1+b/c)(1+c/a).
3) Rút gọn phân thức:
((x^3)+(y^3)+(z^3)-3xyz)/(((x-y)^2)+((y-z)^2)+((z-x)^2))
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x+y+z)5-x5-y5-z5
b) x4+y4+z4-2(x2y2+y2z2+z2x2)
c) x(y-z)3+y(z-x)3+z(x-y)3
phân tích đa thức sau thành nhân tử : B=2(x^4+y^4+z^4)-(x^2+y^2+z^2)^2-2(x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(x+y+z)^4 toán 8
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(xy+yz+zx)^2
b) 2(x^4+y^4+z^4)-(x^2+y^2+z^2)^2-2(x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(x+y+z)^4
a,Từ giả thiết ta có
(x2+y2+z2)(x+y+z)2+(xy+yz+zx)2
=(x2+y2+z2)(x2+y2+z2+2xy+2yz+2zx)+(xy+yz+zx)2
Đặt x2+y2+z2=a
xy+yz+zx=b
=>(x2+y2+z2)(x2+y2+z2+2xy+2yz+2zx)+(xy+yz+zx)2
=a(a+2b)+b2
=a2+2ab+b2
=(a+b)2
=(x2+y2+z2+xy+yz+zx)2
câu b hơi dài mình gửi sau nhé
Ta có: 2(x^4+y^4+z^4)-(x^2+y^2+z^2)^2-2(x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(x+y+z)^4
Gọi x^4+y^4+z^4=a
x^2+y^2+z^2=b
x+y+z=c
=>2(x^4+y^4+z^4)-(x^2+y^2+z^2)^2-2(x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(x+y+z)^4=2a-b^2-2bc^2+c^4
=2a-2b^2+b^2-2bc^2+c^4
=2(a-b^2)+(b+c^2)^2
Ta có
2(a-b2)=2[x^4+y^4+z^4-(x^2+y^2+z^2)2]
=2[x^4+y^4+z^4-x^4-y^4-z^4-2x2y2-2y2z2-2z2x2]
=2.(-2)(x2y2+y2z2+z2x2)
=-4(x2y2+y2z2+z2x2)
Lại có
(b+c^2)^2
=[(x^2+y^2+z^2)+(x+y+z)2]2
=[(x^2+y^2+z^2)-(x^2+y^2+z^2)-2(xy+yz+zx)]2
=4(xy+yz+zx)2
=>2(a-b^2)+(b+c^2)^2
=-4(x2y2+y2z2+z2x2)+4(xy+yz+zx)2
=8xyz(x+y+z)
phân tích đa thức thành nhân tử chung = phương pháp đặt ẩn phụ
a, C= (x^2+x+1)(x^2+x+2)-12
b, D= (x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24
c, E=(x+a)(x+2a)(x+3a)(x+4a)+a^4
d, F= (x^2+y^2+z^2)(x+y+z)^2+(xy+yz+xz)^2
Hai câu đầu tham khảo
Câu hỏi của Bangtan Sonyeondan - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
c) \(E=\left(x+a\right)\left(x+2a\right)\left(a+3a\right)\left(x+4a\right)+a^4\)
\(=\left(x+a\right)\left(x+4a\right)\left(x+2a\right)\left(a+3a\right)+a^4\)
\(=\left(x^2+5ax+4a^2\right)\left(a^2+5ax+6a^2\right)+a^4\)(1)
Đặt \(x^2+5ax+4a^2=t\)
\(\Rightarrow\left(1\right)=t\left(t+2a^2\right)+a^4\)
\(=t^2+2a^2t+a^4=\left(t+a^2\right)^2\)(2)
Mà \(x^2+5ax+4a^2=t\)
Nên \(\left(2\right)=\left(x^2+5ax+5a^2\right)^2\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a/ 16x^4(x-y)-x+y
b/2x^3y -2xy^3-4xy^2-2xy
c/x(y^2-z^2)+y(z^2-x^2)+z(x^2-y^2)
\(a,=\left(4x^2\right)^2\left(x-y\right)-\left(x-y\right)\)
\(=\left[\left(4x^2\right)^2-1^2\right]\left(x-y\right)\)
\(=\left(4x^2+1\right)\left(4x^2-1\right)\left(x-y\right)\)
\(=\left(4x^2+1\right)\left(2x+1\right)\left(2x-1\right)\left(x-y\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
[2(x-2y+z)3+4(2y-x-z)2 ]: (2z-4y+2x)
[(12(y-z)4-3(2-y)5]:6(y-z)2
b: \(=\dfrac{12\left(y-z\right)^4+3\left(y-z\right)^5}{6\left(y-z\right)^2}=2\left(y-z\right)^2+\dfrac{1}{2}\left(y-z\right)^3\)
1, Phân tích thành nhân tử: 8(x + y + z)^2 - (x + y)^3 - (y + z)^3 - (z + x)^3
2,
a, Phân tích thành nhân tử: 2x^2y^2 + 2y^2z^2 + 2z^2x^2 - x^4 - y^4 - z^4
b, Chứng minh rằng nếu x, y, x là ba cạnh của 1 tam giác thì A > 0
3, Cho x, y, x là độ dài 3 cạnh của một tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu x, y, z thỏa mãn các đẳng thức sau thì tam giác ABC là tam giác đều:
a, (x + y+ z)^2 = 3(xy + yz + zx)
b, (x + y)(y + z)(z + x) = 8xyz
c, (x - y)^2 + (y - z)^2 + (z - x)^2 = (x + y - 2z)^2 + (y + z - 2x)^2 + (z + x - 2y)^2
d, (1 + x/z)(1 + z/y)(1 + y/x) = 8
4,
a, Cho 3 số a, b, c thỏa mãn b < c; abc < 0; a + c = 0. Hãy so sánh (a + b - c)(b + c - a)(c + a -b) và (c - b)(b - a)(a - c)
b, Cho x, y, z, t là các số nguyên dương thỏa mãn x + z = y + t; xz 1 = yt. Chứng minh y = t và x, y, z là 3 số nguyên liên tiếp
5, Chứng minh rằng mọi x, y, z thuộc Z thì giá trị của các đa thức sau là 1 số chính phương
a, A = (x + y)(x + 2y)(x + 3y)(x + 4y) + y^4
b, B = (xy + yz + zx)^2 + (x + y + z)^2 . (x^2 + y^2 + z^2)
mày hỏi vả bài kiểm tra à thằng điên