Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
ɴтQuʏsッ
Xem chi tiết
nguyentaitue
29 tháng 3 2021 lúc 19:59

Thời gian 

Sự kiện

Năm 1416

Bộ chỉ huy nghĩa quân được thành lập ở Lũng Nhai(Lê Lợi và 18 người)

Năm 1418

Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn (Thanh hóa) và tự xưng là Bình Định Vương.

Năm 1421

Quân Minh huy động 10 vạn lính tấn công lên Lam Sơn, Lê Lợi phải rút quân phải rút lên núi Chí Linh

Năm 1423

Nghĩa quân tạm thời hòa hoãn với quân Minh

Năm 1424

Nghĩa quân rời miền núi Thanh hóa tiến vào Nghệ an

Năm 1425

Giải phóng Tân Bình- Thuận Hóa

Tháng 9.1426

Nghĩa quân chia quân làm ba đạo tiến ra Bắc

Tháng 11.1426  

Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động

10.1427

Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang, chiến tranh kết thúc

12.1427

Hội thề Đông Quan diễn ra, quan Minh rút quân về nước.

Khách vãng lai đã xóa
Duyên Vũ
29 tháng 3 2021 lúc 20:00

Thời gian

Sự kiện

Năm 1416

Bộ chỉ huy nghĩa quân được thành lập ở Lũng Nhai(Lê Lợi và 18 người)

Năm 1418

Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn (Thanh hóa) và tự xưng là Bình Định Vương.

Năm 1421

Quân Minh huy động 10 vạn lính tấn công lên Lam Sơn, Lê Lợi phải rút quân phải rút lên núi Chí Linh

Năm 1423

Nghĩa quân tạm thời hòa hoãn với quân Minh

Năm 1424

Nghĩa quân rời miền núi Thanh hóa tiến vào Nghệ an

Năm 1425

Giải phóng Tân Bình- Thuận Hóa

Tháng 9 năm 1426

Nghĩa quân chia quân làm ba đạo tiến ra Bắc

Tháng 11 năm 1426  

Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động

Tháng 10 năm 1427

Chiến thắng Chi Lăng- Xương Giang, chiến tranh kết thúc

Tháng 12 năm 1427

Hội thề Đông Quan diễn ra, quan Minh rút quân về nước.

Khách vãng lai đã xóa
Yen Nhi
29 tháng 3 2021 lúc 20:10

Thời gian sự kiện:

- Năm 1418: Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn ( Thanh Hóa ) và tự xưng là Bình Định Vương

- Năm 1421: Quân Minh huy động mười vạn lính tấn công lên Lam Sơn, Lê Lợi phải rút quân lên núi Chí Linh

- Năm 1423: Nghũa quân tạm thời hòa hoãn với quân Minh

- Năm 1424: Nghĩa quân rời miền núi Thanh Hóa tiến vào Nghệ An

- Năm 1425: Giải phóng Tân Bình - Thuậ Hóa

- Tháng 9 năm 1426: Nghĩa quân chia quân làm ba đạo tiến ra Bắc

- Tháng 11 năm 1426: Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động

- Tháng 10 năm 1427: Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang, chiến tranh kết thúc

- Tháng 12 năm 1426: Hội thề Đồng Quan diễn ra, quân Minh rút quân về nước

Khách vãng lai đã xóa
Jeon Nami
Xem chi tiết
đã cool ngầu còn cute Th...
Xem chi tiết
htfziang
7 tháng 10 2021 lúc 8:03

:v hơi khó đấy

sạch sành sanh, tất tần tật, sát sàn sạt

OH-YEAH^^
7 tháng 10 2021 lúc 8:04

Tất tần tật, sạch sành sanh

Tô Hà Thu
7 tháng 10 2021 lúc 8:04

lưa thưa , dịu dàng , lướt thướt , lạ lùng ...

Công Chúa Họ Nguyễn
Xem chi tiết
Trương Lan Anh
18 tháng 9 2018 lúc 17:57
THIÊN: TrờiĐỊA: ĐấtCỬ: CấtTỒN: CònTỬ: ConTÔN: CháuLỤC: SáuTAM: BaGIA: NhàQUỐC: NướcTIỀN: TrướcHẬU: SauNGƯU: Trâu: NgựaCỰ: CựaNHA: Răng: ChăngHỮU: CóKHUYỂN: ChóDƯƠNG: DêQUY: VềTẨU: ChạyBÁI: LạyQUỴ: QuỳKHỨ: ĐiLAI: LạiNỮ: GáiNAM: TraiĐÁI: ĐaiQUAN: MũTÚC: ĐủĐA: NhiềuÁI: YêuTĂNG: Ghét  THỨC: BiếtTRI: HayMỘC: CâyCĂN: RễDỊ: DễNAN: Khôn (khó)CHỈ: NgonCAM: NgọtTRỤ: CộtLƯƠNG: RườngSÀNG: GiườngTỊCH: ChiếuKHIẾM: Thiếu: ThừaSỪ: BừaCÚC: CuốcCHÚC: ĐuốcĐĂNG: ĐènTHĂNG: LênGIÁNG: XuốngĐIỀN: RuộngTRẠCH: NhàLÃO: GiàĐỒNG: TrẻTƯỚC: Sẻ (chim Sẻ) : Gà
Nguyễn Thanh Nhật
18 tháng 9 2018 lúc 17:58

Non: núi
Hà: sông
Long: rồng
Thiên: trời
Địa: đất
Bại: thua
Ngư: cá
Nhân: người
Quốc: đất nước
Thủy: nước
Hỏa: lửa
Mộc: gỗ

AmiAmi ARMY
18 tháng 9 2018 lúc 17:58
THIÊN: TrờiĐỊA: ĐấtCỬ: CấtTỒN: CònTỬ: ConTÔN: CháuLỤC: SáuTAM: BaGIA: NhàQUỐC: NướcTIỀN: TrướcHẬU: SauNGƯU: Trâu: NgựaCỰ: CựaNHA: Răng: ChăngHỮU: CóKHUYỂN: ChóDƯƠNG: DêQUY: VềTẨU: ChạyBÁI: LạyQUỴ: QuỳKHỨ: ĐiLAI: LạiNỮ: GáiNAM: TraiĐÁI: ĐaiQUAN: MũTÚC: ĐủĐA: NhiềuÁI: YêuTĂNG: Ghét  THỨC: BiếtTRI: HayMỘC: CâyCĂN: RễDỊ: DễNAN: Khôn (khó)CHỈ: NgonCAM: NgọtTRỤ: CộtLƯƠNG: RườngSÀNG: GiườngTỊCH: ChiếuKHIẾM: Thiếu: ThừaSỪ: BừaCÚC: CuốcCHÚC: ĐuốcĐĂNG: ĐènTHĂNG: LênGIÁNG: XuốngĐIỀN: RuộngTRẠCH: NhàLÃO: GiàĐỒNG: TrẻTƯỚC: Sẻ (chim Sẻ) : GàNGÃ: TaTHA: Khác (người khác): BácDI: DìDIÊN: ChìTÍCH: ThiếcDỊCH: ViệcCÔNG: CôngHÀN: LôngDỰC: CánhTHÁNH: Thánh HIỀN: HiềnTIÊN: TiênPHẬT: BụtLẠO: LụtTRIỀU: TriềuDIÊN: DiềuPHƯỢNG: PhượngTRƯỢNG: TrượngTẦM: TầmBÀN: MâmTRẢN: ChénKIỂN: Kén TY: TơMAI: Mơ: MậnTỬ: CặnTHANH: TrongHUNG: LòngỨC: NgựcMẶC: MựcCHU: SonKIỀU: NonTHỤC: ChínTHẬN: GhínLIÊM: NgayTỬ: TâyMỘ: MếnCHÍ: ĐếnHỒI: VềHƯƠNG: QuêTHỊ: ChợPHỤ: VợPHU: ChồngNỘI: TrongTRUNG: GiữaMÔN: CửaỐC: NhàANH: HoaĐẾ: RễPHỈ: HẹTHÔNG: HànhTHƯƠNG: XanhBẠCH: TrắngKHỔ: ĐắngTOAN: Chua: NgựaGIÁ: xe giáTHẠCH: ĐáKIM: Vàng: ĐườngHẠNG: NgõĐẠC: MõCHUNG: ChuôngPHƯƠNG: VuôngTRỰC: ThẳngTRÁC: ĐẳngHÀM: HòmKHUY: DòmSÁT: xétMIỆN: LétCHIÊM: XemMUỘI: EmTỶ  : ChịTHỊ: ThịĐÀO:ĐiềuCÂN:RìuPHỦ: BúaCỐC: LúaMA: VừngKHƯƠNG: GừngGIỚI:CảiTHỊ: PhảiPHI: ChăngDUẪN: MăngNHA: MốngCỔ: TrốngCHINH: ChiêngKHUYNH: NghiêngNGƯỠNG: NgửaBÁN: NửaSONG: ĐôiNHĨ: MồiLUÂN: ChỉHẦU: KhỉHỔ: HùmĐÀM: ChumCỮU: CốiMỘ :TốiTRIÊU: MaiTRƯỜNG: DàiĐOẢN: Ngắn: RắnTƯỢNG: VoiVỊ :NgôiGIAI: ThứCỨ: CứY:yQUỲ: Rau QuỳHOẮC: Rau HoắcCÁC: GácLÂU: LầuTHỊ: ChầuCA: HátPHIẾN: QuạtDU: DùTHU: Mùa ThuHẠ: Mùa HạBĂNG: Giá: MưaTIỄN: ĐưaNGHINH:RướcTHUỶ: Nước: BùnKHỐI: HònĐÔI: ĐốngKHIẾM: SúngLIÊN :SenDANH: TênTÁNH: HọCẤU: ĐóTHUYỀN: NơmPHẠN: CơmTƯƠNG: Nước tươngXÍCH: ThướcPHÂN: PhânCÂN: CânĐẨU: ĐấuHÙNG: GấuBÁO: BeoMIÊU: MèoTHỬ: ChuộtTRÀNG: RuộtBỐI: LưngLÂM: RừngHẢI: BểTRÍ: ĐểBÀI: BàyCHÍNH: Ngay: VạyTHỊ: CậyKIỀU: NhờKỲ: CờBÁC: BạcLÃN: NhácTRẮC: NghiêngTRÌNH: ChiềngTHUYẾT: Nói: GọiTRIỆU: Vời

TK MIK NHAA

Xem chi tiết
Nguyễn Thị Huyền Trâm
2 tháng 1 2020 lúc 10:33

motorcycle: xe máy

car: ô tô

truck: xe tải

bus: xe buýt

bike: xe đạp

rickshaw: xe lôi

train: tàu hỏa

the subway: tàu điện ngầm

Electric Bicycle: xe đạp điện

electric motorbike: xe máy điện

planes: máy bay

Helicopter: trực thăng

#HỌC TỐT#

Khách vãng lai đã xóa
™✔®Su❤Bé♍©💯
2 tháng 1 2020 lúc 10:33

1. car  :xe hơi

2. truck  :xe tải

3. bus  :xe buýt

4. bicycle   :xe đạp

5. scooter :xe tay ga

6. motorbike  :xe máy

7. train  : xe lửa

8. subway   :tàu điện ngầm

9. jet   :máy bay phản lực

10. horse : ngựa

11. cruise ship :tàu du lịch

12. cargo ship  :tàu chở hàng

13. submarine :tàu cánh ngầm

14. donkey  :lừa

15. helicopter :máy bay trực thăng

17. camel  :lạc đà

18. hot-air balloon   :khinh khí cầu

19. sailboat  :thuyền buồm

20. propeller plane   :máy bay xài động cơ cánh quạt

21. airplane  : máy bay

22. glider :tàu lượn

23. jet :máy bay phản lực

24. coach  : xe khách

25.minibus : xe buýt nhỏ

26.cab : xe cho thuê

27.taxi  : xe taxi

28.tram  : xe điện

29. van   : xe tải nhỏ

30.tube   : tàu điện ngầm

31.boat  : thuyền

32.ferry: phà

33.Hovercraft : tàu di chuyển nhờ đệm không khí

34.speedboat : tàu siêu tốc

35.rowing boat : thuyền chèo

36.ambulance: xe cứu thương

37.tractor : máy kéo

38.convertible.: ô tô mui trần

39.submarine .:tàu ngầm

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Huyền Trâm
2 tháng 1 2020 lúc 10:36

của mình là các phương tiện chủ yếu nhé

#HỌC TỐT#

Khách vãng lai đã xóa
Kim Thủy
Xem chi tiết
Hoàng Đạt
1 tháng 10 2018 lúc 20:45

A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi

1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn

2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)

3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)

4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu

5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò

6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác

8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen

9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa

10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi

B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

1. Owl – /aʊl/: Cú mèo

2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng

3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến

4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)

5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ

6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc

7. Swan – /swɒn/: Thiên nga

8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng

9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu

10. Nest – /nest/: Cái tổ

11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ

12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt

C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước

1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển

2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc

3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm

4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc

5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa

6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng

7. Squid – /skwɪd/: Mực ống

8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá

9. Seal – /siːl/: Chó biển

10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô

D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú

1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)

3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột

4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ

5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước

7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly

8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím

9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi

사랑해 @nhunhope94
1 tháng 10 2018 lúc 20:49

1 . i go to fishing

2 . i  flying  kite 

3 . go swiming 

...... 

hok tốt nha bạn 

hongnhung2k5
1 tháng 10 2018 lúc 20:53

-Herding the buffaloes with friends

- Flying kites

- riding a horse 

- swimming in the river

- collecting honey from beehives

- running aroud the paddy fields

kb và tích cho mk nha

Kim Thủy
Xem chi tiết
Hoàng Đạt
1 tháng 10 2018 lúc 21:21

1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc

2. brush your teeth - chải/ đánh răng

3. clean /kliːn/ - lau chùi

4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby

5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng

6. hug - ôm chặt

7. drink - uống

8. dust /dʌst/ : quét bụi

9. eat /iːt/ - ăn

10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ

11. put on makeup - trang điểm

12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay

13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu

14. sit - ngồi

15. sleep /sliːp/ - ngủ

16. tie your shoelaces - buộc dây giầy

17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)

18. walk the dog - dắt chó đi dạo

19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm

20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại

21. throw st away : ném cái gì đó đi

22. wave /weɪv/ - vẫy tay

23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo

24. yawn /jɔːn/ - ngáp

Trần Vũ Ngọc Linh
4 tháng 10 2018 lúc 20:53

fly the kite

go swimming

grasshopper

Nguyễn Tường Vy
Xem chi tiết
Cristiano Ronaldo
15 tháng 10 2017 lúc 19:34

+ Láy vần: lả tả, lanh chanh, lảo đảo, hồ lô, chao đảo, bát ngát, chênh vênh, cheo leo,... 

+ Láy âm đầu: đắn đo, suy sụp, buồn bã, bưng bê, sắc sảo, chặt chẽ, chiều chuộng,... 

+ Láy tiếng: chằm chằm, chuồn chuồn, hằm hằm, khăng khăng, rành rành, 

+ Láy cả âm lẫn vần: dửng dưng, đu đủ, bong bóng, ngoan ngoãn, ra rả, dửng dưng 

*Vui thôi nhé, cái từ láy tiếng bá đạo gắn liền với ông Thiếu Tá Trên Trực Thăng: 

"Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch Tạch..." :))

Trần Phi Khánh Linh
15 tháng 10 2017 lúc 19:34

Lom khom  có đc ko bn

Lê Đặng Thái Thịnh Zues
15 tháng 10 2017 lúc 19:37

lam xam

Nguyễn Thiệu Tuấn Dũng
Xem chi tiết
Thanh Nguyen Phuc
28 tháng 2 2021 lúc 8:22

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

việc hoang đường

16.

obesity (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

béo phì

17.

pay attention

/peɪ ə'tenʃən/

chú ý, lưu ý đến

18.

put on weight (n)

/pʊt ɒn weɪt/

lên cân

19.

sickness (n)

/'sɪknəs/

đau yếu, ốm yếu

20.

spot (n)

/spɒt/

mụn nhọt

21.

stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22.

sunburn (n)

/'sʌnbɜːn/

cháy nắng

23.

triathlon (n)

/traɪˈæθlɒn/

cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24.

vegetarian (n)

/,vedʒi’teəriən/

người ăn chay

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3

1.

benefit (n)

/'benɪfɪt/

lợi ích

2.

blanket (n)

/'blæŋkɪt/

chăn

3.

charitable (adj)

/'tʃærɪtəbl/

từ thiện

4.

clean up (n, v)

/kli:n ʌp/

dọn sạch

5.

community service (n)

/kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/

dịch vụ công cộng

6.

disabled people (n)

/dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/

người tàn tật

7.

donate (v)

/dəʊˈneɪt/

hiến tặng, đóng góp

8.

elderly people (n)

/'eldəli 'pi:pl/

người cao tuổi

9.

graffiti

/ɡrə'fi:ti/

hình hoặc chữ vẽ trên tường

10.

homeless people

/'həʊmləs 'pi:pl/

người vô gia cư

11.

interview (n, v)

/'ɪntərvju:/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

12.

make a difference

/meɪk ə 'dɪfərəns/

làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)

13.

mentor (n)

/'mentɔːr/

thầy hướng dẫn

14.

mural (n)

/'mjʊərəl/

tranh khổ lớn

15.

non-profit organization (n)

/nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

tổ chức phi lợi nhuận

16.

nursing home

/'nɜːsɪŋ həʊm/

nhà dưỡng lão

17.

organisation (n)

/,ɔ:gənai'zeiʃn/

tổ chức

18.

service (n)

/'sɜːrvɪs/

dịch vụ

19.

shelter (n)

/'ʃeltər/

mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

20.

sort (n)

/sɔ:t/

thứ, loại, hạng

21.

street children (n)

/stri:t 'tʃɪldrən/

trẻ em (lang thang) đường phố

22.

to be forced

/tu: bi: fɔːst/

bị ép buộc

23.

traffic jam (n)

/"træfɪk dʒæm/

ùn tắc giao thông

24.

tutor (n, v)

/'tju:tər/

thầy dạy kèm, dạy kèm

25.

volunteer (n, v)

/,vɒlən'tɪər/

người tình nguyện, đi tình nguyện

26.

use public transport (bus, tube,…)

dùng các phương tiện giao thông công cộng

27.

start a clean-up campaign

phát động một chiến dịch làm sạch

28.

plant trees

trồng cây

29.

punish people who make graffiti

phạt những người vẽ bậy

30.

raise people’s awareness

nâng cao ý thức của mọi người

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4

1.

anthem (n)

/'ænθəm/

quốc ca

2.

atmosphere (n)

/'ætməsfɪər/

không khí, môi trường

3.

compose (v)

/kəm'pəʊz/

soạn, biên soạn

4.

composer (n)

/kəm'pəʊzər/

nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5.

control (v)

/kən'trəʊl/

điều khiển

6.

core subject (n)

/kɔːr 'sʌbdʒekt/

môn học cơ bản

7.

country music (n)

/'kʌntri 'mju:zɪk/

nhạc đồng quê

8.

curriculum (n)

/kə'rɪkjʊləm/

chương trình học

9.

folk music (n)

/fəʊk 'mju:zɪk/

nhạc dân gian

10.

non-essential (adj)

/nɒn-ɪˈsenʃəl/

không cơ bản

11.

opera (n)

/'ɒpərə/

vở nhạc kịch

12.

originate (v)

/ə'rɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

13.

perform (n)

/pə'fɔːm/

biểu diễn

14.

performance (n)

/pə'fɔːməns/

sự trình diễn, buổi biểu diễn

15.

photography (n)

/fə'tɒɡrəfi/

nhiếp ảnh

16.

puppet (n)

/'pʌpɪt/

con rối

17.

rural (adj)

/'rʊərəl/

thuộc nông thôn, thôn quê

18.

sculpture (n)

/'skʌlptʃər/

điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

19.

support (v)

/sə'pɔ:t/

nâng đỡ

20.

k Tac Toe (n)

/tɪk tæk təʊ/

trò chơi cờ ca-rô

21.

water puppetry (n)

/'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/

múa rối nước

Vocabulary English 7 Unit 5

1.

beat (v)

/bi:t/

khuấy trộn, đánh trộn

2.

beef (n)

/bi:f/

thịt bò

3.

bitter (adj)

/'bɪtə/

đắng

4.

broth (n)

/brɒθ/

nước xuýt

5.

delicious (adj)

/dɪˈlɪʃəs/

ngon, thơm ngon

6.

eel (n)

/i:l/

con lươn

7.

flour (n)

/flaʊə/

bột

8.

fold (n)

/fəʊld/

gấp, gập

9.

fragrant (adj)

/'freɪɡrənt/

thơm, thơm phức

10.

green tea (n)

/,ɡri:n 'ti:/

chè xanh

11.

ham (n)

/hæm/

giăm bông

12.

noodles (n)

/'nu:dlz/

mì, mì sợi

13.

omelette (n)

/'ɒmlət, 'ɒmlɪt/

trứng tráng

14.

pancake (n)

/'pænkeɪk/

bánh kếp

15.

pepper (n)

/'pepər/

hạt tiêu

16.

pork (n)

/pɔːk/

thịt lợn

17.

pour (v)

/pɔː/

rót, đổ

18.

recipe (n)

/'resɪpi/

công thức làm món ăn

19.

salt (n)

/'sɔːlt/

muối

20.

salty (adj)

/'sɔːlti/

mặn, có nhiều muối

21.

sandwich (n)

/'sænwɪdʒ/

bánh xăng-đúych

22.

sauce (n)

/sɔːs/

nước xốt

23.

sausage (n)

/'sɒsɪdʒ/

xúc xích

24.

serve (v)

/sɜːv/

múc/ xới/ gắp ra để ăn

25.

shrimp (n)

/ʃrɪmp/

con tôm

26.

slice (n)

/slaɪs/

miếng mỏng, lát mỏng

27.

soup (n)

/su:p/

súp, canh, cháo

28.

sour (adj)

/saʊər/

chua

29.

spicy (adj)

/'spaɪsi/

cay, nồng

30.

spring rolls (n)

/sprɪŋ rəʊlz/

nem rán

31.

sweet (adj)

/swi:t/

ngọt

32.

sweet soup (n)

/swi:t su:p/

chè

33.

tasty (adj)

/'teɪsti/

đầy hương vị, ngon

34.

tofu (n)

/'təʊfu:/

đậu phụ

35.

tuna (n)

/'tju:nə/

cá ngừ

36.

turmeric (n)

/'tɜːmərɪk/

củ nghệ

37.

warm (v)

/wɔːm/

hâm nóng

Vocabulary English 7 Unit 6

1.

build (v)

/bɪld/

xây dựng

2.

consider (v)

/kən'sɪdər/

coi như

3.

consist of (v)

/kən'sist əv/

bao hàm/ gồm

4.

construct (v)

/kən'strʌkt/

xây dựng

5.

doctor’s stone tablet (n)

/'dɒktərz stəʊn 'tæblət/

bia tiến sĩ

6.

erect (v)

/i´rekt/

xây dựng lên, dựng lên

7.

found (v)

/faʊnd/

thành lập

8.

grow (v)

/grəʊ/

trồng, mọc

9.

Imperial Academy (n)

/ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/

Quốc Tử Giám

10.

Khue Van Pavilion (n)

/'pəvɪljən/

Khuê Văn Các

11.

locate (v)

/ləʊˈkeɪt/

đóng, đặt, để ở một vị trí

12.

pagoda (n)

/pə'ɡəʊdə/

chùa

13.

recognise (v)

/'rekəgnaiz/

chấp nhận, thừa nhận

14.

regard (v)

/rɪˈɡɑːd/

đánh giá

15.

relic (n)

/'relɪk/

di tích

16.

site (n)

/saɪt/

địa điểm

17.

statue (n)

/'stætʃu:/

tượng

18.

surround (v)

/sә'raʊnd/

bao quanh, vây quanh

19.

take care of (v)

/teɪ keər əv/

trông nom, chăm sóc

20.

Temple of Literature (n)

/’templ əv 'lɪtərɪtʃə/

Văn Miếu

21.

World Heritage (n)

/wɜːld 'herɪtɪdʒ/

Di sản thế giới

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 7

1.

cycle (v)

/saɪkl/

đạp xe

2.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

sự kẹt xe

3.

park (v)

/pɑ:k/

đỗ xe

4.

pavement (n)

/'peɪvmənt/

vỉa hè (cho người đi bộ)

5.

railway station (n)

/'reɪlwei ,steɪ∫n/

nhà ga xe lửa

6.

safely (adv)

/'seɪflɪ/

an toàn

7.

safety (n)

/'seɪftɪ/

sự an toàn

8.

seatbelt (n)

/'si:t'belt/

dây an toàn

9.

traffic rule (n)

/'træfIk ru:l/

luật giao thông

10.

train (n)

/treɪn/

tàu hỏa

11.

roof (n)

/ru:f/

nóc xe, mái nhà

12.

illegal (adj)

/ɪ'li:gl/

bất hợp pháp

13.

reverse (n)

/rɪˈvɜːs/

quay đầu xe

14.

boat (n)

/bəʊt/

con thuyền

15.

fly (v)

/flaɪ/

lái máy bay, đi trên máy bay

16.

helicopter (n)

/'helɪkɒptər/

máy bay trực thăng

17.

triangle (n)

/'traɪæŋɡl/

hình tam giác

18.

vehicle (n)

/'viɪkəl/

xe cộ, phương tiện giao thông

19.

plane (n)

/pleɪn/

máy bay

20.

prohibitive (adj)

/prə'hɪbɪtɪv/

cấm (không được làm)

21.

road sign

/rəʊd saɪn/

biển báo giao thông

22.

ship (n)

/ʃɪp/

tàu thủy

23.

tricycle (n)

/trɑɪsɪkəl/

xe đạp ba bánh

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 8

1.

animation (n)

/'ænɪˈmeɪʃən/

phim hoạt hoạ

2.

cri (n)

/'krɪtɪk/

nhà phê bình

3.

direct (v)

/dɪˈrekt/

làm đạo diễn (phim, kịch...)

4.

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ, tai hoạ

5.

documentary (n)

/,dɒkjə'mentri/

phim tài liệu

6.

entertaining (adj)

/,entə'teɪnɪŋ/

thú vị, làm vui lòng vừa ý

7.

gripping (adj)

/'ɡrɪpɪŋ/

hấp dẫn, thú vị

8.

hilarious (adj)

/hɪˈleəriəs/

vui nhộn, hài hước

9.

horror film (n)

/'hɒrə fɪlm/

phim kinh dị

10.

must-see (n)

/'mʌst si:/

bộ phim hấp dẫn cần xem

11.

poster (n)

/'pəʊstə/

áp phích quảng cáo

12.

recommend (v)

/,rekə'mend/

giới thiệu, tiến cử

13.

review (n)

/rɪˈvju:/

bài phê bình

14.

scary (adj)

/:skeəri/

làm sợ hãi, rùng rợn

15.

science fiction (sci-fi) (n)

/saɪəns fɪkʃən/

phim khoa học viễn tưởng

16.

star (v)

/stɑː/

đóng vai chính

17.

survey (n)

/'sɜːveɪ/

cuộc khảo sát

18.

thriller (n)

/'θrɪlə/

phim kinh dị, giật gân

19.

violent (adj)

/'vaɪələnt/

có nhiều cảnh bạo lực

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 9

1.

festival (n)

/'festɪvl/

lễ hội

2.

fascinating (adj)

/'fæsɪneɪtɪŋ/

thú vị, hấp dẫn

3.

religious (adj)

/rɪˈlɪdʒəs/

thuộc về tôn giáo

4.

celebrate (v)

/'selɪbreɪt/

tổ chức lễ

5.

camp (n,v)

/Kæmp/

trại,cắm trại

6.

thanksgiving (n)

/'θæŋksgɪvɪŋ/

lễ tạ ơn

7.

stuffing (n)

/'stʌfɪŋ/

nhân nhồi (vào gà)

8.

feast (n)

/fi:st/

bữa tiệc

9.

turkey (n)

/'tə:ki/

gà tây

10.

gravy (n)

/'ɡreɪvi/

nước xốt

11.

cranberry (n)

/'kranb(ə)ri/

quả nam việt quất

12.

seasonal (adj)

/'si:zənl/

thuộc về mùa

13.

steep (adj)

/sti:p/

dốc

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 10

1.

always (Adj)

/ 'ɔːlweɪz /

luôn luôn

2.

often (Adj)

/ 'ɒf(ə)n /

thường

3.

sometimes (Adj)

/ 'sʌm.taɪmz /

thỉnh thoảng

4.

never (Adj)

/ 'nevə /

không bao giờ

5.

take a shower (n)

/ teɪk ə ʃaʊə /

tắm vòi tắm hoa sen

6.

distance (n)

/ 'dɪst(ə)ns /

khoảng cách

7.

transport (n)

/ trans'pɔrt /

phương tiện giao thông

8.

electricity (n)

/,ɪlɛk'trɪsɪti /

điện

9.

biogas (n)

/'baiou,gæs/

khí sinh học

10.

footprint (n)

/ 'fʊtprɪnt /

dấu vết, vết chân

11.

solar (Adj)

/ 'soʊlər /

(thuộc về) mặt trời

12.

carbon dioxide (n)

/ 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /

khí CO2

13.

negative (Adj)

/ 'neɡətɪv /

xấu, tiêu cực

14.

alternative (Adj)

/ ɔ:l'tə:nətiv /

có thể lựa chọn thay cho vật khác

15.

dangerous (Adj)

/ 'deindʒrəs /

nguy hiểm

16.

energy (n)

/ 'enədʒi /

năng lượng

17.

hydro (n)

/ 'haidrou /

thuộc về nước

18.

non-renewable (adj)

/ ,nɔn ri'nju:əbl /

không phục hồi, không tái tạo được

19.

plentiful (Adj)

/ 'plentifl /

phong phú, dồi dào

20.

renewable (Adj)

/ ri'nju:əbl /

phục hồi, làm mới lại

21.

source (n)

/ sɔ:s /

nguồn

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 11

1.

safety (n)

/'seɪfti/

Sự an toàn

2.

pleasant (a)

/'pleznt/

Thoải mái, dễ chịu

3.

imaginative (a)

/ɪˈmædʒɪnətɪv/

Tưởng tượng

4.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

Sự kẹt xe

5.

crash (n)

/kræʃ/

Va chạm xe, tai nạn xe

6.

fuel (n)

/fju:əl/

Nhiên liệu

7.

eco-friendly (adj)

/'i:kəu 'frendli/

thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường

8.

float (v)

/fləut/

Nổi

9.

flop (v)

/flɔp/

Thất bại

10.

hover scooter (n)

/'hɔvə 'sku:tə/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

11.

monowheel (n)

/'mɔnouwi:l/

một loại xe đạp có một bánh

12.

pedal (v,n)

/'pedl/

đạp, bàn đạp

13.

segway (n)

/'segwei/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất

14.

metro (n)

/'metrəʊ/

Xe điện ngầm

15.

skytrain (n)

/skʌɪ treɪn/

Tàu trên không trong thành phố

16.

gridlocked (adj)

/'grɪdlɑːkt/

Giao thông kẹt cứng

17.

pollution (n)

/pə'lu:ʃ(ə)n/

Ô nhiễm

18.

technology (n)

/tek'nɒlədʒi/

Kỷ thuật

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 12

1.

affect (v)

/ə'fekt/

Tác động, ảnh hưởng

2.

block (v)

/blɑ:k/

Gây ùn tắc

3.

cheat (v)

/tʃi:t/

Lừa đảo

4.

crime (n)

/kraim/

Tội phạm

5.

criminal (n)

/'kriminəl/

Kẻ tội phạm

6.

density (n)

/'densiti/

Mật độ dân số

7.

diverse (adj)

/dai'və:s/

Đa dạng

8.

effect (n)

/i'fekt/

Kết quả

9.

explosion (n)

/iks'plouƷ ən/

Bùng nổ

10.

flea market (n)

/fli:'mɑ:kit/

Chợ trời

11.

hunger (n)

/'hʌɳgər/

Sự đói khát

12.

major (adj)

/'meiʤər/

Chính, chủ yếu, lớn

13.

malnutrition (n)

/,mælnju:'triʃən/

Bệnh suy dinh dưỡng

14.

megacity (n)

/'megəsiti/

Thành phố lớn

15.

overcrowded (Adj)

/,ouvə'kraudid/

Quá đông đúc

16.

poverty (n)

/'pɔvəti/

Sự nghèo đói

17.

slum (n)

/slʌm/

Khu ổ chuột

18.

slumdog (n)

/slʌmdɔg/

Kẻ sống ở khu ổ chuột

19.

space (n)

/speis/

Không gian

20.

spacious (Adj)

/'speiʃəs/

Rộng rãi

Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100 

Khách vãng lai đã xóa
KhảTâm
28 tháng 2 2021 lúc 8:28

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)

Khách vãng lai đã xóa
Thanh Nguyen Phuc
28 tháng 2 2021 lúc 8:29

Có ghi nguồn ở cuối nhé

Khách vãng lai đã xóa
Kim Moonyul
Xem chi tiết
Võ Anh Thư
15 tháng 3 2021 lúc 21:30

teacher , engineer , worker , police , dortor , famer , designer , ........................

Khách vãng lai đã xóa
Lê Nguyên Hải
15 tháng 3 2021 lúc 22:00

teacher, doctor, engineer, architect, policeman, firefighter, doctor , nurse, driver, farmer, worker, model, writer, actor, actress, secretary, boss, clerk, cashier, builder, reporter, chef,tailor, artist, dentist,vet,singer,baker,buinessman,painter,carpenter,, hairdresser,...

Khách vãng lai đã xóa
Emma
16 tháng 3 2021 lúc 9:49
Accountant: kế toán Actuary: chuyên viên thống kê Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo Bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng Bank manager: người quản lý ngân hàng Businessman: nam doanh nhân Businesswoman: nữ doanh nhân Economist: nhà kinh tế học Financial adviser: cố vấn tài chính HR manager(human resources manager): trưởng phòng nhân sự PA(personal assistant): thư ký riêng Investment analyst: nhà phân tích đầu tư Project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án Marketing director: giám đốc marketing Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc Manager: quản lý/ trưởng phòng Office worker: nhân viên văn phòng Receptionist: lễ tânRecruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng Sales rep(sales representative): đại diện bán hàng Salesman/saleswoman: nhân viên bán hàng Secretary: thư ký Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán Telephonist: nhân viên trực điện thoại Programmer: lập trình viên máy tính Software developer: nhân viên phát triển phần mềm Baker: thợ làm bánh Barber: thợ cắt tócBeauian: nhân viên làm đẹp Butcher: người bán thịt Cashier: thu ngân Estate agent: nhân viên bất động sản Fishmonger: người bán cá Florist: người trồng hoa Greengrocer: người bán rau quả Hairdresser: thợ làm đầu Sales assistant: trợ lý bán hàng Shopkeeper: chủ cửa hàng Tailor: thợ may Dentist: nha sĩ Doctor: bác sĩ Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh Nurse: y tá Opian: bác sĩ mắt Surgeon: bác sĩ phẫu thuật Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú yBlacksmith: thờ rèn Bricklayer: thợ xây Builder: thợ xây Carpenter: thợ mộc Electrician: thợ điện Glazier: thợ lắp kính Mechanic: thợ sửa máy Plumber: thợ sửa ống nước Tattooist: thợ xăm mình Welder: thợ hàn Cook: đầu bếp Chef: đầu bếp trưởng Hotel manager: quản lý khách sạn Tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch Waiter: bồi bàn namWaitress: bồi bàn nữ Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý Bus driver: người lái xe buýt Flight attendant (thường được gọi là air steward, air stewardess, hoặc air hostess): tiếp viên hàng không Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng Taxi driver: lái xe taxi Train driver: người lái tàu Pilot: phi công Artist: nghệ sĩ Editor: biên tập viên Fashion designer: nhà thiết kế thời trang Graphic designer: người thiết kế đồ họa Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa Journalist: nhà báo Painter: họa sĩ Photographer: thợ ảnh Playwright: nhà soạn kịch Poet: nhà thơ Sculptor: nhà điêu khắc Writer: nhà văn Actor: nam diễn viên Actress: nữ diễn viên Composer: nhà soạn nhạc Dancer: diễn viên múa Film director: đạo diễn phim Musician: nhạc công Singer: ca sĩ Barrister: luật sư bào chữa Bodyguard: vệ sĩ Customs officer: nhân viên hải quan Detective: thám tử Judge: quan tòa Lawyer: luật sư nói chung Police: cảnh sát Security officer: nhân viên an ninh Lecturer: giảng viên Music teacher: giáo viên dạy nhạc Teacher: giáo viên Teaching assistant: trợ giảng 
Khách vãng lai đã xóa