cho 2.8 sắc tác dụng vs 200ml axit sunfuric h2so4 tạo thành muối FeSO4 và khí hidro
a) tính nồng dộ mol của dd axit H2SO4
Cho 10 gam CACO3 tác dụng với 200ml dd H2SO4 Tính nồng độ mol dd axit phản ứng Tính thể tích khí hiđro (đkc) Tính khối lượng muối tạo thành
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0.1\left(mol\right)\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(0.1..........0.1................0.1...........0.1\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.1}{0.2}=0.5\left(M\right)\)
\(V_{CO_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
\(m_{CaSO_4}=0.1\cdot136=13.6\left(g\right)\)
Cho 14g sắt tác dụng với lượng dư axit sunfuric H2SO4 tạo thành muối sắt sunfat (FeSO4 ) và khí hidro (H2)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng
c) tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
d) Tính lượng muối khan thu được sau phản ứng
giúp mình vs mình cần gấp
a) PTHH: Fe + H2SO4 ===> FeSO4 + H2
b) Ta có: nFe =
Theo PTHH, nH2SO4 = nFe = 0,25 (mol)
=> mH2SO4 = 0,25 x 98 = 24,5 (gam)
c) Theo PTHH, nH2 = nFe = 0,25 (mol)
=> VH2(đktc) = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l)
d) Theo PTHH, nFeSO4 = nFe = 0,25 (mol)
=> mFeSO4(tạo thành) = 0,25 x 152 = 38 (gam)
Cho 5,4g nhôm tác dụng với dd chứa axit sunfuric H2SO4 có nồng độ 2M.
a) Tính thể tích dd axit sunfuric H2SO4 tham gia phản ứng ? Sau đó tính nồng độ mol đ tạo thành sau phản ứng. Biết rằng sau phản ứng thể tích thay đổi không đáng kể.
b) Thể tích khí hidro thu được ở đktc?
a)
$n_{Al} = \dfrac{5,4}{27} = 0,2(mol)$
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
Theo PTHH:
$n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = \dfrac{3}{2}n_{Al} = 0,3(mol)$
$V_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,3}{2} = 0,15(lít)$
$n_{Al_2(SO_4)_3} = \dfrac{1}{2}n_{Al} = 0,1(mol)$
$C_{M_{Al_2(SO_4)_3}} = \dfrac{0,1}{0,15} = 0,67M$
b)
$V_{H_2} = 0,3.22,4 = 6,72(lít)$
Cho 6,5g kẽm tác dụng 200ml dd HCL thu được sản phẩm là muối kẽm và khí hidro tính nồng độ mol của dd axit phản ứng
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
0,1-->0,2
=> \(C_{M\left(dd.HCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
`n_(Zn) = (6,5)/65 = 0,1 (mol)`
`PTHH: ZN + 2HCl --> ZnCl_2 + H_2`
`0,1 --> 0,2`
`=> C_(M(dd.HCl) = (0,2)/(0,2) = 1M`
Cho sắt tác dụng với 200ml dung dich axit sunfuric ta thu được 2,24 lit khí (đktc)
a. Tính khối lượng sắt tham gia
b. Tính khối lượng muối tạo thành
c. Tính nồng độ mol của axit trên
Cho sắt tác dụng với 200ml dung dich axit sunfuric ta thu được 2,24 lit khí (đktc)
Tính khối lượng sắt tham gia
Tính khối lượng muối tạo thành
Tính nồng độ mol của axit trên
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,1 0,1 0,1 0,1
\(m_{Fe}=0,1\cdot56=5,6\left(g\right)\)
\(m_{FeSO_4}=0,1\cdot152=15,2\left(g\right)\)
\(C_M=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
a. PTHH: Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
Theo PT: \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
b. Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{FeSO_4}=0,1.152=15,2\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
Đổi 200ml = 0,2 lít
=> \(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Kim loại sắt+axit sunfuric➝sắt sunfat+H2
Theo định bảo toàn khối lượng, ta có:
mkim loại Fe +mH2SO4=mFeSO4+mH2
5.6 + 9.8 = 15.2 + mH2
mH2= (5.6 + 9.8 ) - 15.2
mH2= 0.2 g
Vậy khí Hidro bay lên là 0.2 g
cái này mk ko chắc nha :(
Bài 4. Cho 16,8 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit H2SO4 9,8 % tạo thành FeSO4 và khí H2
a) Tính khối lượng dung dịch axit H2SO4 cần dùng.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.
c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được.
`Fe + H_2 SO_4 -> FeSO_4 + H_2 ↑`
`0,3` `0,3` `0,3` `0,3` `(mol)`
`n_[Fe] = [ 16,8 ] / 56 = 0,3 (mol)`
`a) m_[dd H_2 SO_4] = [ 0,3 . 98 ] / [ 9,8 ] . 100 = 300 (g)`
`b) V_[H_2] = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)`
`c) C%_[FeSO_4] = [ 0,3 . 152 ] / [ 16,8 + 300 - 0,3 . 2 ] . 100 ~~ 14,42%`
Cho 5,6g Fe tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 thu được dung dịch FeSO4 và khí H2.
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính thể tích khí H2 (đktc)?
c. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 cần dùng?
d. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
a,\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1 0,1
b,\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c,\(C_{M_{ddH_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
d,\(C_{M_{ddFeSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ a.Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ b.0,1.......0,1..........0,1...........0,1\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c.C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\\ d.C_{MddFeSO_4}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)