sqgsagsgsggs
I. chuyển các động từ sau sang dạng quá khứ đơn. 1. annoy ……………….. 6. Injure ………………. 2. lend ……………….. 7. Conduct ………………. 3. hold ……………….. 8. Appear ………………. 4. tell ……………….. 9. Stop ………………. 5. take ……………….. 10. Run ………………. II. Hoàn thành các câu sử dụng dạng phủ định của các...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2019 lúc 10:00

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go => went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win => won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take => took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took

Bình luận (0)
Dương Tiến Dũng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 6 2021 lúc 15:02

1 smiled 

3 corresponded

4 enjoyed

5 hugged

6 danced

7 drank

8 dropped

9 robbed

10 studied

11 fell

12 wrote

13 stayed

14 cried

15 seperated 

16 emptied

17 annoyed

18 hung

19 cost

20 chose

Bình luận (0)
Phạm Vĩnh Linh
12 tháng 6 2021 lúc 15:03

1, smiled

2,flew

3,corresponded

4,enjoyed

5,hugged

6,danced

7,drank

8,dropped

9,robbed

10,studied

11,fell

12,wrote

13,stayed

14,cried

15,separated

16,emptied

17,annoyed

18,hung

19,cost

20,chose

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2019 lúc 6:37

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell => told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see => saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give => gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come => came

Đáp án:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came

Bình luận (0)
ENTITYZERO
Xem chi tiết
Mai Thị Ngọc Quỳnh
6 tháng 4 2020 lúc 19:41

1. Soccer was played by them.

2. Lan was met last night.

3. Chinese can be spoken by Mai.

4. Your homework must be done by you

( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
27 tháng 11 2020 lúc 21:23

Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn: 

1.They played soccer 

=> SOCCER WAS PLAYED

2.I met Lan last night.

=> Lan was met me last night

Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:

1.Mai can speak Chinese.

=> Chinese can be spoken by Mai

2.You must do your homework.

=> Your homework must be done by You

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Phạm Gia Thi
7 tháng 9 2021 lúc 20:55

1. Soccer was played by them

2. Lan was met by me last night

3. Chinese can be spoken by Mai.

4. Your homework must be done by you

Áp dụng công thức chuyển đổi câu bị động từ câu chủ động , học thuộc V_ed/p3 để trả lời dễ dàng nhé 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bình Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Vũ
25 tháng 8 2021 lúc 10:09

1. I haven't played the violin for 2 years.
2. The team haven't won the prize for a long time.
3. She have done charity work since 2 years ago.
4. I haven't written letter for 5 years.
5. My father hasn't smoked since 2014.
6.I haven't donated blood for 7 months.
7. How long have you done charitable work?
8. She has involved in community service since 2 months ago.
9. She said: "I have worked as an activist since I was 20 years old."
10. My best friend hasn't eaten fast food since last year.
 

Bình luận (1)
Shadow gaming tv
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 10 2021 lúc 20:24

Tham khảo

1. I haven’t played the violin for 2 years.

2. The team hasn’t won the prize for a long time.

3. She hasn’t done charity work for 2 years.

4. I haven’t written a letter for 5 years.

5. My father hasn’t smoked since 2014.

6. I haven’t donated my blood for 7 months.

7. How long have you done charitable work?

8. She hasn’t involved in community service for 2 months.

9. She said: “I have worked as an activist since I was 20 years old.”

10. My best friend hasn’t eaten fast food since last year.

Bình luận (0)
kim lê
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2017 lúc 3:57

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured

=> She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đáp án: injured

Bình luận (0)
Trang Thư
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Đức
1 tháng 2 2021 lúc 20:31

start - started

begin - began

teach - taught

go - went

have - had

meet - met

Bình luận (1)
Phương Dung
1 tháng 2 2021 lúc 20:31

 

Chuyển các động từ sau ra quá khứ đơn

start- started

begin- began

teach- taught

go- went

have- had

meet- met

Bình luận (1)
Hquynh
1 tháng 2 2021 lúc 20:32

start-> strated

begin->began

teach-> tought

go-> went

meet-. met

Bình luận (1)
Nhaca5566
Xem chi tiết
Gia Linh
29 tháng 8 2023 lúc 14:49

1. stayed

2. went

3. had

4. was

5. visited

6. were

7. bought

8. saw

9. ate

10. talked

CT thì QKĐ: S + Ved/Vbqt

 tobe: was/were

Bình luận (1)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
29 tháng 8 2023 lúc 14:51

1: stayed

2: went

3: had

4: was

5: visited

6: were

7: bought

8: saw

9: ate

10: talked

 

Bình luận (1)