Giải hệ phương trình: 2x2+3xy-3y2+1=0 và 4x2-xy=18
X2 + 4xy - 2Y2 =3 và 2X2 - xy + 3Y2 =4
giải hệ phương trình
giải phương trình nghiệm nguyên : 2x2 + 5xy + 3y2 = 0
\(2x^2+5xy+3y^2\\= 2x^2+2xy+3xy+3y^2\\= 2x\left(x+y\right)+3y\left(x+y\right)\\=\left(2x+3y\right)\left(x+y\right) \)
2x^2-5xy-3y^2
= 2^x + xy - 6xy - 3y^2
= x(2x + y) - 3y(2x + y)
= (2x + y)(x - 3y)
Giải các phương trình sau: 1) 4x2 - 9 = 0; 2) - 2x2 + 50 = 0;3) 3x2 + 11 = 0
`4x=2+xx+1x<=>4x=2+3x<=>4x-3x=2<=>1x=2<=>x=2`
Giải hệ phương trình: x y − y 2 = 3 y − 1 − x + 2 y − 1 1 x 3 y − 4 x 2 + 7 x y − 5 x − y + 2 = 0 2
(với x ; y ) ta được nghiệm là (x; y). Khi đó x. y bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
ĐK: y ≥ 1 3 x + 2 y ≥ 1 ⇔ x ≥ 1 − 2 y y ≥ 1 3
Xét 3 y − 1 + x + 2 y − 1 = 0 ⇔ x = y = 1 3
Thay vào (2) không thỏa mãn
Xét 3 y − 1 + x + 2 y − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 3 y ≠ 1 3
(1) ⇔ y ( x – y ) = y − x 3 y − 1 + x + 2 y − 1
Với x = y, thay vào (2) ta được:
x 4 – 4 x 3 + 7 x 2 − 6 x + 2 = 0 ⇔ ( x – 1 ) 2 ( x 2 – 2 x + 2 ) = 0 ⇔ x = 1
Khi đó: y = 1 (TM). Vậy nghiệm của hệ là (1; 1)
Nên x. y = 1
Đáp án:B
Phân Tích đa thức sau thành phân tử
a) 5x +10y
b)3x3 - 12x
c) 4x2+ 9x - 4xy -9y
d) 3x2+ 5y - 3xy - 5x
e)3y2 - 3z2 + 3x2 + xy
a) \(5x+10y=5\left(x+2y\right)\)
b) \(3x^3-12x=3x\left(x^2-4\right)=3x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
c) \(4x^2+9x-4xy-9y=4x\left(x-y\right)+9\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(4x+9\right)\)
d) \(3x^2+5y-3xy-5x=3x\left(x-y\right)-5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3x-5\right)\)
Xác định a, b, b', c, dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình::
1) 4x2 - 9 = 0;
2) - 2x2 + 50 = 0;
3) 3x2 + 11 = 0
1) \(4x^2-9=0\)
Theo pt ta có: \(a=4;b=0;c=-9\)
\(\Delta=b^2-4ac=0^2-4.4.\left(-9\right)=144>0\)
=> Pt có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0-\sqrt{144}}{2.4}=-\dfrac{3}{2}\\ x_2=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0+\sqrt{144}}{2.4}=\dfrac{3}{2}\)
2) \(-2x^2+50=0\)
Theo pt ta có: \(a=-2;b=0;c=50\)
\(\Delta b^2-4ac=0^2-4.\left(-2\right).50=400>0\)
=> PT có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0-\sqrt{400}}{2.\left(-2\right)}=5\\ x_2=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}=\dfrac{-0+\sqrt{400}}{2a}=-5\)
3) \(3x^2+11=0\)
Theo pt ta có: \(a=3;b=0;c=11\)
\(\Delta=b^2-4ac=0^2-4.3.11=-132< 0\)
=> PT vô nghiệm
1) 4x2 - 9 = 0
=>4x2=9
=>x2=9/4
=>x=\(\pm\dfrac{3}{2}\)
2) - 2x2 + 50 = 0
=>2x2=50
=>x2=25
=>x=\(\pm5\)
3) 3x2 + 11 = 0
=>3x2=-11
=>x2=-11/3(vo li)
=>x\(\in\phi\)
1) 4x2 - 9 = 0
Δ = b2 - 4ac = 02 - 4.4.(-9) = 144 > 0
=> pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt :
x1 = \(\dfrac{\text{ −b+√Δ}}{2a}=\dfrac{-0+\sqrt{144}}{2.4}=\dfrac{3}{2}\)
x2 =\(\dfrac{\text{ −b−√Δ}}{2a}=\dfrac{-0-\sqrt{144}}{2.4}=-\dfrac{3}{2}\)
2) - 2x2 + 50 = 0
\(\Delta=b^2-4ac\) = 02 - 4.(-2).50 = 400 > 0
=> pt có 2 nghiệm phân biệt :
x1 = \(\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2.a}=\dfrac{-0+\sqrt{400}}{2.\left(-2\right)}=-5\)
x2 = \(\text{}\text{}\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2.a}=\dfrac{-0-\sqrt{400}}{2.\left(-2\right)}=5\)
3) 3x2 + 11 = 0
Δ = b2 - 4ac = 02 - 4.3.11 = -132 < 0
=> pt vô nghiệm
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 2 + x − 3 2 x − 1 = 0 ;
b) 3 − 2 x 2 + 4 x 2 − 9 = 0 ;
c) 7 − x 2 + 2 3 x − 7 x − 3 = 0 ;
d) 4 3 x − 2 − 3 x − 2 3 = 0 .
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy:
a ) x 2 − 4 = 0 b ) x 3 + 4 x 2 − 2 = 0 c ) 2 x 2 + 5 x = 0 d ) 4 x − 5 = 0 e ) − 3 x 2 = 0
a) x 2 – 4 = 0: đây là phương trình bậc hai; a = 1; b = 0; c = - 4
b) x 3 + 4 x 2 – 2 = 0 : đây không là phương trình bậc hai
c) 2 x 2 + 5 x = 0 : đây là phương trình bậc hai; a = 2; b = 5; c = - 5
d) 4x – 5 = 0 đây không là phương trình bậc hai
e) - 3 x 2 = 0 đây là phương trình bậc hai; a = -3; b = 0; c = 0