1. Thêm /ing/ vào sau các động từ sau :
1. teach __________ 3. Take ___________
2. cycle ___________ 4. Skip ____________
5. Work ___________ 6. Buy ____________
7. Chat __________ 8. Fly ___________
9. sing __________
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
Chuyển các động từ sau đây sang bất quy tắc
Nếu động từ chia ở cột 3 thì như này:
1.wear - worn
2.take - taken
3.leave - left
4.meet - met
5.come - come
6.buy -bought
7.see - seen
8.teach - taught
1.wore
2.took
3.left
4.met
5.came
6.bought
7.saw
8.taught
1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.
(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)
do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant
1.We enjoy for a walk around the lake every evening.
2.My friend Jenifer loves unique things.
3.Most of my friends don't like homework at the weekend.
4.Do you like flowers in the balcony?
5.I hate outdoors in the summer. It's so hot.
6.I don't like challenging sports like ice skating or surfing.
7.My cousin David adores photos. He has got an expensive camera.
8.Who dislikes films on TV?
9.Does Laura hate noodles?
10.My mother detests by bus because she can be carsick.
1.Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.
(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)
do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant
1.We enjoy going for a walk around the lake every evening.
2.My friend Jenifer loves collecting unique things.
3.Most of my friends don't like doing homework at the weekend.
4.Do you like planting flowers in the balcony?
5.I hate staying outdoors in the summer. It's so hot.
6.I don't like playing challenging sports like ice skating or surfing.
7.My cousin David adores taking photos. He has got an expensive camera.
8.Who dislikes watching films on TV?
9.Does Laura hate eatin noodles?
10.My mother detests going by bus because she can be carsick.
nêu cách thêm đuôi "ing"vào sau động từ
NOTE:trọng tâm mk cần Động từ kết thúc bằng đuôi "ic",nguyên tắc 1-1-1,nguyên tắc 2-2-1 nha
M.n giúp mk nha
1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing.
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING
3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
Cái kia là đuôi ie chứ ko pk ic nhé !
3 cái này là tất cả cách rồi
1. những động từ nào tận cùng là E, ta bỏ E rồi thêm ING
ví dụ như SKATE thêm ING là SKATING
2. động từ có nguyên âm trước phụ âm thì ta nhân đôi phụ âm rồi thêm ING
trừ một số trường hợp như LISTEN thêm ING là LISTENING bởi trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
3. động từ nào tận cùng là IE, ta chuyển IE thành Y rồi thêm ING
ví dụ LIE chuyển sang V-ING là LYING
2 cách của đuôi"y"mk bt r,cả đuôi "ie"cx bt luôn,chỉ cs 3 cái dưới cô giáo yêu cầu là k bt thôi,các bn cố gắng giúp mk nha
mk cần gấp lắm,m.n nhanh giùm mk nha
Muốn thêm đuôi ing vào sau động từ phải làm thế nào?
Cách thêm ing vào sau động từ
(+) Với đa số động từ thì chỉ cần thêm đuôi " ing "
(+) Với những động từ kết thúc bằng đuôi " e " thì bỏ e thêm ing
(+) Vời những động từ kết thúc bằng 1 phụ âm mà trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi nguyên âm rồi mới thêm
Nguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ing
Ví dụ:
take => taking
drive => driving
Nhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.
Ví dụ:
see => seeing
agree => agreeing
Nguyên tắc thêm ing 2: Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành ying.
Ví dụ:
Nhưng động từ tận cùng bằng y vẫn giữ nguyên y khi thêm ing.
Ví dụ:
Nguyên tắc thêm ing 3: Ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”.
Ví dụ:
4.Nguyên tắc thêm ing 4: Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.
Ví dụ:
Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.
Ví dụ:
open => opening
enter => entering
ex1 : Hoàn thành bảng sau , thêm đuôi -ing vào các động từ sao cho đúng
v | v-s/es | v-ing | v | v-s/es | v-ing |
1. Have ( có ) | 16. Help ( giúp đỡ ) | ||||
2. Do (làm ) | 17 Run ( chạy ) | ||||
3.Say ( nói ) | 18. Write( viết ) | ||||
4.Go ( đi ) | 19. Move ( di chuyển ) | ||||
5. Make ( làm ) | 20 . Play | ||||
6. Take( lấy ) | 21. Stand ( đứng ) | ||||
7. Give ( cho ) | 22. Talk ( nói chuyện ) | ||||
8. Use ( dùng ) | 23. Sit ( ngồi ) | ||||
9. Come ( đến ) | 24. Read ( đọc ) | ||||
10. Find ( tìm thấy ) | 25 Speak ( nói ) | ||||
11. Put ( đặt , để ) | 26. Open ( mở ) | ||||
12. Leave ( rời đi ) | 27. Draw ( vẽ ) | ||||
13. Work ( làm việc ) | 28.Walk ( đi bộ ) | ||||
14. Ask ( hỏi ) | 29. Sell ( bán ) | ||||
15. Follow ( theo sau , theo ) | 30 . Watch ( xem ) | ||||
16.Get ( được ) | 31. Know ( biết ) |
đuôi -ing :
1. Having
2. doing
3. sayying
4. going
5. making
6. taking
7. giving
8. using
9. coming
10. finding
11. putting
12. leaving
13. working
14. asking
15. getting
16. helping
17. running
18. writing
19. moving
20.playing
21. standing
22. talking
23. sitting
24. reading
25. speaking
26. opening
27. drawing
28. walking
29. selling
30. watching
31. knowing
đuôi s/es :
1. has
2. does
3. says
4. goes
5. makes
6. takes
7. gives
8. uses
9. comes
10. finds
11. puts
12. leavef
13. works
14. asks
15. follows
16. gets / helps
17. runs
18. writes
19. moves
20. plays
21. stands
22. talks
23. sits
24. reads
25. speaks
26. opens
27. draws
28. walks
29. sells
30.watches
31. knows
Add the “-ing”. (Thêm đuôi –ing cho các động từ sau).
1. work: ______________
2. play: ______________
3. reply: ______________
4. hope: ______________
5. make: ______________
6. lie: ______________
7. go: ______________
8. show: ______________
9. drive: _______________
10. shop: _____________
1. working 6. lying
2. playing 7. going
3. replying 8. showing
4. hoping 9. driving
5. making 10. shopping
1. work: ____working__________
2. play: ______playing________
3. reply: ______replying________
4. hope: ______hoping________
5. make: _____making________
6. lie: ______________
7. go: ______going________
8. show: ______showing________
9. drive: _____driving__________
10. shop: _____shopping________
Các bạn chỉ mình
Ở hình ảnh chỗ mình khoanh màu đỏ là động từ nguyên thể đúng không ạ. Nhưng tại sao người ta lại thêm ing vào sau động từ ạ. Mà công thức là ĐT nguyên thể
Những câu bạn khoanh là đằng sau would đã có động từ stop chia dạng V nguyên rồi
Còn động từ Ving đằng sau là do đứng sau stop
1. Add s / es / ies to the following verbs ( Thêm ‘s’ – ‘es" hoặc ‘ies" vào sau động từ thích hợp )1. do ____________ 8. worry ____________2. study ____________ 9. play ____________3. teach ____________ 10. grow ____________4. say ____________ 11. watch ____________5. cry ____________ 12. miss ____________6. dance ____________ 13. hurry ____________7. fix ____________ 14. stop ____________
1 does
2 studies
3 teaches
4 says
5 cries
6 dances
7 fixes
8 worries
9 plays
10 grows
11 watches
12 misses
13 hurries
14 stops
1. does
2. studies
3. teaches
4. says
5. cries
6. dances
7. fixes
8. worries
9. plays
10. grows
11. watches
12. misses
13. hurries
14. stops
1 does
2 studies
3 teaches
4 says
5 cries
6 dances
7 fixes
8 worries
9 plays
10 grows
11 watches
12 misses
13 hurries
14 stops
Bye