Cho 20gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol khí thu được sau phản ứng là:
A. 0,6 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,4mol.
D. 0,5mol.
Số mol NaCl có trong 200 ml dung dịch NaCl 3M là *
1 điểm
A. 0,2 mol.
B. 1,2 mol.
C. 0,6 mol.
D. 0,3 mol.
Số mol của 200gam dung dịch CuSO4 32% là:
A. 0,4 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,25mol.
D. 0,3mol.
Cho 1,6 gam MgO tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 2M. Kết luận đúng về phản ứng là?
A. sau phản ứng MgO còn dư 0,04 mol.
B. sau phản ứng axit còn dư 0,04 mol.
C. phản ứng xảy ra vừa đủ.
D. khối lượng muối thu được là 3,8 gam
\(n_{MgO}=\dfrac{1.6}{40}=0.04\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.05\cdot2=0.1\left(mol\right)\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.04}{1}< \dfrac{0.1}{2}\Rightarrow HCldư\)
\(n_{HCl\left(dư\right)}=0.1-0.04\cdot2=0.02\left(mol\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0.04\cdot95=3.8\left(g\right)\)
\(\rightarrow D\)
Hòa tan một lượng CaCO3 vào trong 200 gam dung dịch HCl 0.5 mol (phản ứng vừa đủ )thì sau phản ứng thu được một số dung dịch X và khí Y a) Tính khối lượng của CaCO3 đã dùng và thể tích khí Y Sinh ra ở (điều kiện tiêu chuẩn) b) tính nồng độ mol của muối trong dung dịch X
Lấy tòan bộ khí khi cho 45 gam CaCO3 hòa tan hòan tòan trong 200 ml dd HCl vào 500 ml dung dịch NaOH 0,4 M . Xác định muối thu được sau phản ứng.
10/ Cho 5g hỗn hợp hai muối CaSO4 và CaCO3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 448ml khí ở đktc .
a- Viết PTHH
b- Tính nồng độ mol của dung dịch HCl tham gia phản ứng .
c- Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp đầu .
d- Trung hòa hết lượng axit HCl trên thì cần bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 3M .
Cho 15,2 gam muối sắt (II) sunfat tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí SO2. Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
nFeSO4=15,2/152=0,1(mol)
PTHH: 2 FeSO4 + 2H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2 H2O
0,1_______________0,1_________0,05______0,1(mol)
=> Chọn A
Cho 15,2 gam muối sắt (II) sunfat tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí SO2. Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
\(2FeSO_4+2H_2SO_4 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Fe_2(SO_4)_3+SO_2+2H_2O\\ n_{FeSO_4}=\frac{15,2}{152}=0,1(mol)\\ n_{H_2SO_4}=n_{FeSO_4}=0,1(mol)\\ \to A \)
Cho 0,2 mol (NH2)2R(COOH) vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Cho HCl dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là 0,8. Giá trị của V là
A. 400
B. 300
C. 200
D. 600
Đáp án C
Ta gộp 2 quá trình lại thành cho 0,2 mol (NH2)2R(COOH) vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M phản ứng hoàn toàn với 0,8 mol HCl.
Ta có:
2 n Ba ( OH ) 2 + 2 N ( NH 2 ) 2 RCOOH = N HCl → n Ba ( OH ) 2 = 0 , 2
=> V = 200ml
Cho 0,1 mol H 2 N C 3 H 5 C O O H 2 (axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,55.
D. 0,70.
Coi hh X gồm H 2 N C 3 H 5 C O O H 2 và HCl không phản ứng với nhau và đều phản ứng với NaOH
→ n N a O H p h ả n ứ n g = n g ố c C O O H + n H C l = 0 , 1 . 2 + 0 , 3 = 0 , 5 m o l
Đáp án cần chọn là: A