Cho 20gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol khí thu được sau phản ứng là:
A. 0,6 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,4mol.
D. 0,5mol.
Trộn 50 ml dung dịch CaCl2 0,2 M với 100 ml dung dịch AgNO3 chưa rõ nồng độ sau khi phản ứng vừa đủ thì được chất rắn X vào dung dịch Y . Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch Y .
Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 vào một dung dịch chứa NaOH dư, đem lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị của m là
A. 8g.
B. 4g.
C. 6g.
D. 12g.
Cốc số 1 đựng 500 ml dung dịch HCl 1M, cốc số 2 đựng hỗn hợp gồm 0,2 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc trong hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ đến hết dung dịch cốc số 1 vào cốc số 2
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ đến hết hóa chất của cốc 2 vào dung dịch cốc số 1
Nhúng một thanh Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh Zn ra rửa sạch, làm khô rồi đem cân thì thấy khối lượng thanh Zn giảm đi 0,015 gam so với khối lượng thanh Zn ban đầu. Viết PTHH của phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng.
P/s: Ai có thể giúp mình giải bài này không?! Cho mình cảm ơn trước!!
trộn 500g dung dịch CuSO4 4% với 300g dung dịch BaCl2 5,2% thu kết tủa A và dung dịch B .tính khối lượng kết tủa A và nồng độ % của các chất trong dung dịch B
Ngâm một lá sắt có khối lượng 28g trong 250ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, người ta lấy thanh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng 28,8g.
a) Hãy viết phương trình hóa học.
b) Tính nồng độ CM của dung dịch CuSO4.
Trộn 40ml dung dịch có chứa 16g CuSO4 với 60ml có chứa16,8g KOH.
a.Viết phương trình
b. Tính khối lượng chất rắn thu được
c. Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.
Giải gấp dùm mình với ạ 😭😭
Cho 1,84g muối ACO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 1,17g.
B. 2,17g.
C. 3,17g.
D. 4,17g.