Mọi người giúp mk bài này nghen !!!
Sục V(l) CO2 đktc vào 400ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch A. Cho A t/d CaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính V để
a. m max
b. m = 10
Mk có làm ra rồi nhưng sợ sai a. Gấp lắm. giúp mk vs
Làm đc bài nào thì làm ạ
1.Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước ta được dung dịch A.
a. Nếu sục V(l) khí CO2 vào dung dịch A sau phản ứng thu được 2,5 gam kết tủa thì thể tích V bằng bao nhiêu?
b. Nung hoàn toàn 28,1 gam MgCO3 và BaCO3 có thành phần thay đổi trong đó chứa a% MgCO3 . Cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch A ở trên thì thu được kết tủa D. Hỏi a có giá trị bao nhiêu để kết tủa D max, min?
2. Sục V lít CO2 (đktc) vào 5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M và KOH 0,04M thu được 5 gam kết tủa và dung dịch B. Tìm V.
3. Sục V lít CO2 ( đktc) tác dụng với 4 lít dung dịch A chứa NaOH 0,05M và Ba(OH)2 0,02M thu được 5,91 gam kết tủa. Tìm V.
Câu 1
CaO+ H2O → Ca(OH)2
Ta có: nCa(OH)2= nCaO= 11,2/56=0,2 mol;
nCaCO3= 2,5/100= 0,025mol
Ta có nCa(OH)2 > nCaCO3 nên có 2 trường hợp:
- TH1: Ca(OH)2 dư
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1)
Theo PT (1): nCaCO3= nCO2= 0,025 mol
→VCO2=0,025.22,4=0,56 lít
- TH2: Ca(OH)2 phản ứng hết:
Ta có: nCO2= 0,025+ 0,35= 0,375 mol
→VCO2= 0,375.22,4=8,4 lít
cho 6,72 lít khí co2 (đktc) vào cốc đựng 500ml dung dịch koh 1M. sau phản ứng thu thêm tiếp lượng dư cacl2 vào cốc thu được m gam kết tủa. tính m?
\(n_{KOH} = 0,5.1 = 0,5(mol)\\ n_{CO_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ n_{K_2CO_3} = a(mol) ; n_{KHCO_3} = b(mol)\\ 2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + H_2O\\ KOH + CO_2 \to KHCO_3\\ n_{KOH} = 2a + b = 0,5\\ n_{CO_2} = a + b = 0,3\\ \Rightarrow a = 0,2 ; b = 0,1\\ CaCl_2 + K_2CO_3 \to CaCO_3 + 2KCl\\ n_{CaCO_3} = n_{K_2CO_3} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m = 0,2.100 = 20(gam) \)
Dẫn từ từ 10,08 lít C O 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 2 M; KOH 1M; N a 2 C O 3 1M; K 2 C O 3 1M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch C a C l 2 dư vào dung dịch X, số gam kết tủa thu được là
A. 7,5 gam
B. 5 gam
C. 10 gam
D. 15 gam
Cho 2,8 gam CaO tác dụng với lượng nước dư thu được dung dịch A. Sục 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch A thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đun nóng dung dịch B lại thu được m’ gam kết tủa nữa. Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 2,5 và 2,5
B. 2,5 và 5,0
C. 5,0 và 5,0
D. 2,5 và 7,5
Đáp án A
CaO+ H2O → Ca(OH)2
Ta có: nCa(OH)2= nCaO= 0,05 mol; nCO2= 1,68/22,4= 0,075 mol
Khi sục khí CO2 vào dung dịch A:
→ Tạo 2 muối
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1)
2CO2+ Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)
Ca(HCO3)2→ CaCO3+ CO2+ H2O (3)
Đặt số mol CaCO3 PT 1 là x mol; số mol Ca(HCO3)2 PT 2 là y mol
Ta có: nCO2= x+2y= 0,075 mol; nCa(OH)2= x+y= 0,05 mol
→x=y= 0,025 mol→ m= mCaCO3= 0,025.100= 2,5 gam
Theo PT (2) và (3): nCaCO3= nCa(HCO3)2= 0,025 mol
→m'= mCaCO3= 0,025.100= 2,5 gam
Sục 6,72 lít C O 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch X gồm C a O H 2 1M và NaOH 2M. Sau phản ứng thu được m 1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch C a C l 2 1M; KOH 0,5M thu được m 2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 2 gam
B. 5 gam
C. 4 gam
D. 8 gam
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH x mol, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,85
B. 1,25
C. 2,25
D. 1,75
Đáp án D
Khi cho từ từ HCl và X, đã có phương trình tạo khí
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
Dung dịch Y không thể chứa OH- , CO32-. Vậy Y chứa KCl 0,5 mol (BTNT cho Cl) và KHCO3 y mol.
Cho y phản ứng với Ba(OH)2 dư:
ĐLBKL cho K ta có n(KOH) ban đầu = 0,4x= 0,5 +y = 0,7 => y = 1,75
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch c. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6
Phản ứng với Ba(OH)2 →kết tủa gồm: 0,3 mol BaCO3 và 0,1 mol BaSO4
→ m = 82,4g
V CO 2 = 2 , 24 lít
Đáp án C
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủA. Giá trị của m và V là:
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6.
200 ml dung dịch C chứa 0 , 2 mol CO 3 2 - 0 , 2 mol HCO 3 -
100 dung dịch D chứa 0 , 1 mol SO 4 2 - 0 , 3 mol H +
H+ + CO32- → HCO3-
0,2 ← 0,2 → 0,2
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
0,1 → 0,1 → 0,1
⇒ V = 2,24 lít
Vậy dung dịch E còn (0,2 + 0,2 – 0,1) = 0,3 mol HCO3- và 0,1 mol SO42-
⇒ m = mBaCO3 + mBaSO4 = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4 ⇒ Chọn C.