Bài 1:Tính và tìm x a) 1-2+3-4+5-6+..........+213-214
b)|x-17|+13=25
Bài 1 tìm A khi A = x + |10| và x = 28
Bài 2 tính | -3 + (17) |
|3| + |17|
Bài 3 tìm * khi |-5*| + |25| = -80
Bài 4 cho tổng S = |-1| + |-3| + |-5| + x = -14 tìm x
Bài 5 tìm x khi |-2| + |-3| < x < -1
Thay x=28 và A=x+|10|
ta có
A=28+|10|
A=28+10
A=38
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
Tách ra, dài quá mn đọc là mất hứng làm đó.
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
bài1. tính : a. 3 và 2/5 - 1/2 b. 4/5 + 1/5 x 3/4 c. 3 và 1/2 x 1 và 1/7 d. 4 và 1/6 : 2 và 1/3
bài2 : tính : a. 3 x 1/2 +1/4 x1/3 b. 1 và 4/5 - 2/3 : 2 và 1/3
bài 3 tìm x: a. X x 4/5 = 2 và 1/2 b. x : 3/2 = 11/4 - 5/2
sos
Bài 1
a) 3 2/5 - 1/2
= 17/5 - 1/2
= 34/10 - 5/10
= 29/10
b) 4/5 + 1/5 × 3/4
= 4/5 + 3/20
= 16/20 + 3/20
= 19/20
c) 3 1/2 × 1 1/7
= 7/2 × 8/7
= 4
d) 4 1/6 : 2 1/3
= 25/6 : 7/3
= 25/14
Bài 2
a) 3 × 1/2 + 1/4 × 1/3
= 3/2 + 1/12
= 18/12 + 1/12
= 19/12
b) 1 4/5 - 2/3 : 2 1/3
= 9/5 - 2/3 : 7/3
= 9/5 - 2/7
= 63/35 - 10/35
= 53/35
Bài 1
a) 3 2/5 - 1/2
= 17/5 - 1/2
= 34/10 - 5/10
= 29/10
b) 4/5 + 1/5 × 3/4
= 4/5 + 3/20
= 16/20 + 3/20
= 19/20
c) 3 1/2 × 1 1/7
= 7/2 × 8/7
= 4
d) 4 1/6 : 2 1/3
= 25/6 : 7/3
= 25/14
bủh
Bài 2: Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:
a, và b, ; và
c, ; và
Bài 3: Tính giá trị của các đơn thức sau:
a, tại x = -1,
b, tại x = -2, y = 1
c, tại x = -6, y = -1, a là hằng số
\(2,\\ a,=-3x^3y^3z^4\\ b,=\dfrac{1}{4}xy^2\cdot\dfrac{1}{4}x^4y^4\cdot\left(-\dfrac{4}{5}yz^2\right)=-\dfrac{1}{20}x^5y^7z^2\\ c,=-\dfrac{15}{14}x^6y^{11}z^{10}\\ 3,\\ a,=9\left(-1\right)\left(-\dfrac{1}{27}\right)=\dfrac{1}{3}\\ b,=-\dfrac{1}{5}\left(-8\right)=\dfrac{8}{5}\\ c,=\dfrac{4}{9}a\cdot36\left(-1\right)=-16a\)
Bài 1.Cho biểu thức
A = (\(\dfrac{2-x}{x+3}-\dfrac{3-x}{x+2}+\dfrac{2-x}{x^2+5x+6}\)) : (1-\(\dfrac{x}{x-1}\))
(a) Rút gọn A.
(b) Tìm x để A > 2.
Bài 2.Cho x+y=a,\(x^2+y^2=b\).Tính \(x^3+y^3\)theo a và b
Bài 1 Tìm x
a, x-1/x+5=6/7(x khác 5)
b, x-2/x-1=x+4/x+7
Bài 2: Tìm x biết
x/y^2 và x/y=16
Bài 3: cho 3x=2y tính
x/y^2=y/2^x
Bài 4:tìm x
a,|x|+|x+2|=0
b,|x(x^2-5/4)|=x
c, (2x-5)^2000+(3y+4)^2000< hoặc = 0
Bài 1 :
\(\frac{x-1}{x-5}=\frac{6}{7}\Leftrightarrow7x-7=6x-30\)
\(\Leftrightarrow x=-23\)
\(\frac{x-2}{x-1}=\frac{x+4}{x+7}\)ĐK : \(x\ne1;-7\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+7\right)=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-14=x^2+3x-4\)
\(\Leftrightarrow2x-10=0\Leftrightarrow x=5\)
Bài 1 :
Thực hiện phép tính : a , A = ( -1/2)^2 - l -7 / 8 l + ( -5/12 ) - √9/16
b , B = 15^5.15^10/9^7.25^3
Bài 2 : Tìm x , biết
a, l x+1/2 l - 1/4 = 1
b , x/-2 = -18/x
Bài 3 : Một tam giác có chu vi là 36cm và 3 cạnh của nó tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 . Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó
Bài 4 : Tìm x , y biết x/2 = y/3 ; y/4 = z/5 và x+y-z = 10
Ai giúp được bài nào thì giúp ạ , cảm ơn mn ^^
Bài 1: tính: a) 8 và 5/9 : 5 và 1/2 b) 7 và 3/4 - 2 và 1/8 c) 1 và 3/4 x 2 và 5/6 d) 7 - 2 và 2/3 e) 2 và 3/7 x 1 và 3/4 g) 5 và 1/3 : 3 và 1/5 Bài 2: tìm X: X : 3 và 1/3= 2 và 2/5 + 7/10 Và là biểu thị cho hỗn số nhé
Bài 1: tính: a) 8 và 5/9 : 5 và 1/2 b) 7 và 3/4 - 2 và 1/8 c) 1 và 3/4 x 2 và 5/6 d) 7 - 2 và 2/3 e) 2 và 3/7 x 1 và 3/4 g) 5 và 1/3 : 3 và 1/5 Bài 2: tìm X: X : 3 và 1/3= 2 và 2/5 + 7/10 Và là biểu thị cho hỗn số nhé
Bài 1:
a, 8:5
= :
= x
=
b, 7 - 2
= -
=
c, 1 x 2
= x
=
d, 7 - 2
= -
=
e, 2 x 1
= x
=
g, 5: 3
= :
=
Bài 2:
: 3 = 2 +
: = +
: =
= x
=