Cho V(l) dd gồm NaCl 0,25M và BaBr2 0,15M phản ứng vừa đủ với 17,4g Mno2 trong môi trường axit. Tính V?
mấy bạn giải giúp mình với
Cho 1000ml dd A gồm HCl và H2SO4 phản ứng vừa đủ với 400ml dd ( NaOH 0,5M và KOH 0,25M ) thu được 21,65 g muối khan . Xác định CM của các axit trong A .
HELP ME !!!!!!!!
\(V_{OH^-}\) = 400ml = 0,4 lít
\(V_{H^+}\)= 1000ml = 1 lít
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(n_{OH^-}=n_{NaOH}+n_{KOH}\)= \(C_{M_{NaOH}}.V+C_{M_{KOH}}.V=\)0,5 . 0,4+ 0,25 . 0,4= 0,3(mol)
Mà : \(n_{H^+}=n_{OH^-}=0,3mol\)
Gọi x(mol) là số mol của HCl
y (mol) là số mol của \(H_2SO_4\)
Khi đó: \(n_{H^+}=n_{HCl}+2n_{H_2SO_4}\)
⇔ 0,3 = x +2y (1)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}HCl\rightarrow H^++Cl^-\\H_2SO_4\rightarrow2H^++SO_4^{2-}\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=n_{Cl^-}=x\\n_{H_2SO_4}=n_{SO_4^{2-}}=y\end{matrix}\right.\left(mol\right)\)
Sau phản ứng còn: \(\left\{{}\begin{matrix}Na^+:0,2\left(mol\right)\\K^+:0,1\left(mol\right)\\Cl^-:x\left(mol\right)\\SO_4^{2-}:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo đề bài ta có:
\(m_{muối}=m_{Na^+}+m_{K^+}+m_{Cl^-}+m_{SO_4^{2-}}\)
⇔ 21,65 = 0,2 . 23+ 0,1 . 39 + 35,5x + 96y
⇔ 35,5x + 96y = 13,15 (2)
Từ (1), (2) suy ra hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=0,3\\35,5x+96y=13,15\end{matrix}\right.\)
⇔\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(C_{M_{HCl}}=C_{M_{H_2SO_4}}=\frac{n}{V}=\frac{0,1}{1}=0,1\left(M\right)\)
Cho 12,48 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và m gam kim loại không tan. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit (H2SO4 loãng, dư). Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra; tính giá trị của m và V
trộn 200ml HNO3 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ .Tính CM của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (coi V ko đổi)
PTHH: \(HNO_3+NaOH\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
Ta có: \(n_{HNO_3}=0,2\cdot0,15=0,03\left(mol\right)=n_{NaNO_3}\)
\(\Rightarrow C_{M_{NaNO_3}}=\dfrac{0,03}{0,2+0,3}=0,06\left(M\right)\)
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 33,48%
B. 35,08%
C. 50,17%
D. 66,81%
Đáp án : C
X gồm :
.x mol HOOC-[CH2]2CH(NH2)-COOH (axit glutamic) : C5H9NO4
.y mol H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH (Lysin) : C6H14O2N2
Ta thấy nHCl = V = x + 2y
,nNaOH = V = 2x + y
=> x = y
=> %mGlutamic = 50,17%
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là:
A. 35,08%
B. 66,81%.
C. 33,48%
D. 50,17%
Đáp án D
X gồm :
+) x mol HOOC−[CH2]2CH(NH2)−COOH(axit glutamic): C5H9NO4
+) y mol H2N−[CH2]4−CH(NH2)−COOH(Lysin): C6H14O2N2
Ta thấy nHCl=x+2y → nNaOH=2x + y → x = y →%mGlutamic = 50,17%
Hỗn hợp X gồm axit glutamic (C5H9NO4) và lysin (C6H14N2O2). Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lít dung dịch NaOH 2M.
Phần trăm khối lượng axit glutamic trong X là
A. 49,48%
B. 35,05%
C. 50,17%
D. 66,18%
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 33,48%
B. 35,08%
C. 50,17%
D. 66,81%
Chú ý rằng axit glutamic có 2 nhóm -COOH và 1 nhóm NH2, lysin có 2 nhóm -NH2 và 1 nhóm COOH. Đặt số mol 2 chất lần lượt là a và b, đặt V = 1, theo bài ra ta có hệ:
a + 2b = 1
b + 2a = 1/2 . 2 = 1
=> b = a = 1/3
=> %m axit glutamic = 147 : (147 + 146) = 50.17%
=> Đáp án C
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, thu được 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với V ml dung dịch Br2 2M. Giá trị của V là
A. 75
B. 90
C. 100
D. 60
Cho 17,4g MnO2 phản ứng với 250ml dd HCl 4M; thu được 3,584 lít Cl2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng điều chế Cl2 là ?
\(PTHH:MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+2H_2O+Cl_2\)
Đổi 250ml = 0,25l
\(n_{HCl}=4.0,25=1\left(mol\right)\)
\(n_{MnO2}=\frac{17,4}{87}=0,2\left(mol\right)\)
Tỉ lê: \(n_{MnO2}< n_{HCl}\)
Nên MnO2 hết, HCl dư ( Tính nCl2 (lý thuyết) theo nMnO2 )
Số mol MnO2: số mol Cl2= 1:1
\(n_{Cl2}=n_{MnO2}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Cl2\left(lt\right)}=0,2.71=14,2\left(g\right)\)
\(n_{Cl2\left(tt\right)}=\frac{3,584}{22,4}=0,16\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cl2\left(tt\right)}=0,16.71=1,36\left(g\right)\)
\(\Rightarrow H=\frac{11,36}{14,2}.100\%=80\%\)