Quá trình tổng hợp Pr cần cung cấp 12450 axit amin tự do và giải phóng 400 phân tử nước
A. Tính số axit amin trên chuỗi axit amin và số pr được hình thành biết mỗi pr gồm 2 chuỗi axit amin
B. Tính chiều dài của gen tương ứng
quá trình tổng hợp protein cần cung cấp 12450 axit amin tự do ( mỗi axit amin không dùng quá 1 lần ) và giải phóng 12400 phân tử nước.
1) Tính số axit amin của mỗi chuỗi polipeptit khi nó rời khỏi riboxom và số phân tử protein hình thành. Biết rằng mỗi phân tử protein gồm 2 chuỗi polipeptit dài bằng nhau sinh ra cùng trong quá trình tổng hợp protein trên với số lượng bằng nhau
2) tính chiều dài của gen mang thông tin quy định cấu trúc của mỗi chuỗi polipeptit
3) chuỗi polipeptit thứ nhất của phân tử protein: gồm 4 loại axit amin là Leuxin, tirozin, alanin và valinlaafn lượt phân chia theo tỉ lệ 3:3:1:1
-chuỗi polipeptit thứ 2 của phân tử protein gồm 4 loại như sau alanin= 25%; valin=37,5% ,tirozin= 12,5%, còn lại là leuxin. hãy tính số axit amin tự do mỗi loại cần thiết để cấu thành các phân tử protein
Các thành phần tham gia quá trình tổng hợp Protein (chuỗi axit amin) là gì?
Quá trình tổng hợp chuỗi axit amin bắt đầu từ axit amin nào và tương ứng với các nucleotit nào trên mạch ARN?
cho 1 phân tử ARNm trược tiếp làm khuôn tổng hợp Pr có 1500 ri. Quá trình này có 10 riboxom tham gia giải mã trên phân tử ARNm và có khoảng cách giữa các ri đều nhau là 81,6A.Tính tổng số axit amin môi trường cung cấp cho các ri tại điểm
a Tổng số axit amin tại điểm ri thứ nhất vừa rời khỏi bộ ba kết thúc của ARNm
b Tổng số axit amin tại điểm ri thứ 1 dang đứng 1/2 chiều dài của ARNm
c Tổng số axit amin môi trường cung cấp tại điểm ri thứ nhất vừa tiếp xúc bộ ba 200 của ARNm
giúp mình với ạ :((.
Một đoạn mARN có trình tự các nucleotit:
- A - A - U - X - U - A - A - U - U - X - G - A - G - X - U -
Đoạn mARN trên tham gia tổng hợp chuỗi axit amin. Số axit amin trong chuỗi axit amin được hình thanh từ đoạn mARN trên là
A.5 B.15 C.3 D.8
Một phân tử protein được tổng hợp hoàn chỉnh có một chuỗi axit amin gồm 450 axit amin. 1. Tính khối lượng phân tử của phân tử protein. 2. Tính chiều dài của phân tử mARN tổng hợp nên phân tử protein trên. 3. Tính số nuleotic của gen tổng hợp nên phân tử protein trên.
+ Số aa của phân tử protein là: 54780 : 110 = 498 aa
1. Số lượng aa cần cung cấp để tạo nên phân tử protein là 498 + 1 = 499 aa
2. Chiều dài bậc 1 của phân tử protein là:
- Chiều dài bậc 1 phân tử protein là: 498 x 3 = 1494 A0
3. Số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên phân tử protein
498 - 1 = 497 liên kết
\(1,m_{Pr}=aa.110=450.110=49500\left(đ.v.C\right)\\ 2,rN=\left(aa+2\right).3=\left(450+2\right).3=1356\left(ribonu\right)\\ L_{mARN}=rN.3,4=1356.3,4=4610,4\left(A^o\right)\\ 3,N=2.rN=2.1356=2712\left(Nu\right)\)
Cho các ý sau:
(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên
(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới
(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin
(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế
(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thy thế
(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào
Trong các ý trên, có mấy ý đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi:
A. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
D. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit :
U U A X Ư A A U U X G A
Xác định trình tự các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen tổng hợp ra mARN.
Đoạn mARN trên tham gia tạo chuỗi axit amin. Xác định số axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mạch mARN.
Một đoạn DNA có 3600 nucleotit.
a. Phân tử mRNA được tổng hợp có bao nhiêu nucleotit?
b. Tìm số axit amin trong chuỗi axit amin được tổng hợp từ phân tử mRNA trên?